Sageraea lanceolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sageraea bracteolata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Sageraea
Loài (species)S. lanceolata
Danh pháp hai phần
Sageraea lanceolata
Miq., 1865
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sageraea glabra Merr., 1906

Sageraea lanceolata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Friedrich Anton Wilhelm Miquel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865.[2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có ở Borneo, Malaysia bán đảo và Philippines.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Global Tree Specialist Group & Botanic Gardens Conservation International (BGCI) (2019). Sageraea lanceolata. The IUCN Red List of Threatened Species. 2019: e.T156220194A156220196. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T156220194A156220196.en. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ The Plant List (2010). Sageraea lanceolata. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Sageraea lanceolata trong Plants of the World Online.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]