Spirotropis monterosatoi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spirotropis monterosatoi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Spirotropis
Loài (species)S. monterosatoi
Danh pháp hai phần
Spirotropis monterosatoi
(Locard, 1897)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Pleurotoma monterosatoi Locard, 1897 (danh pháp gốc)
  • Taranis (Allo) monterosatoi (Locard, 1897)

Spirotropis monterosatoi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ của con trưởng thành từ 14 mm đến 26 mm.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này xuất hiện ở vùng đáy duyên hải giữa Iceland và Na Uy, xuống phía tây bắc châu Phi; trong biển Địa Trung Hải.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]