Swertia oculata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Swertia oculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Swertia |
Loài (species) | S. oculata |
Danh pháp hai phần | |
Swertia oculata Hemsl., 1890 |
Swertia oculata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Hemsl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Swertia oculata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Swertia oculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Swertia oculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Swertia oculata”. International Plant Names Index.