Tập đoàn quân số 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tập đoàn quân số 1 là phiên hiệu của một số đại đơn vị cấp tập đoàn quân trong lịch sử quân sự thế giới như:

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Nga và Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập đoàn quân Dù số 1 Đồng Minh
  • Tập đoàn quân số 1 Úc
  • Tập đoàn quân số 1 (Áo-Hungary)
  • Tập đoàn quân số 1 (Vương quốc Anh)
  • Tập đoàn quân số 1 (Bulgaria)
  • Tập đoàn quân số 1 Canada
  • Tập đoàn quân số 1 (Pháp)
  • Tập đoàn quân số 1 (Hy Lạp)
  • Tập đoàn quân số 1 (Hungary)
  • Tập đoàn quân số 1 (Ý)
  • Tập đoàn quân số 1 (Đế chế Ottoman)
  • Tập đoàn quân số 1 Ba Lan (1920)
  • Tập đoàn quân số 1 Ba Lan (1944-1945)
  • Tập đoàn quân số 1 (Rumani)
  • Tập đoàn quân số 1 (Serbia)
  • Tập đoàn quân số 1 (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Tập đoàn quân số 1 (Cộng hòa Ả Rập Thống nhất)
  • Tập đoàn quân số 1 Hoa Kỳ
  • Tập đoàn quân số 1 (Vương quốc Nam Tư)
  • Tân nhất quân (新一军) của Quốc dân Cách mệnh quân Trung Hoa Dân Quốc
  • Đệ nhất dã chiến quân (第一野战军) của Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc trong Nội chiến Trung Quốc
  • Đệ nhất quân (Trung Quốc) (第一军) của Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc
  • Đệ nhất quân (Nhật Bản) (第1軍, Dai-ichi gun) của Lục quân Đế quốc Nhật Bản