Takahashi Norio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Norio Takahashi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Norio Takahashi
Ngày sinh 15 tháng 3, 1971 (53 tuổi)
Nơi sinh Chiba, Nhật Bản
Vị trí Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992-1995 Urawa Reds
1996-2002 Vegalta Sendai
2003 Sagan Tosu
2004-2005 Unión San Felipe
2005-2006 Tokushima Vortis
2007-2008 Albirex Niigata Singapore
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Norio Takahashi (sinh ngày 15 tháng 3 năm 1971) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Norio Takahashi đã từng chơi cho Urawa Reds, Vegalta Sendai, Sagan Tosu, Unión San Felipe, Tokushima VortisAlbirex Niigata Singapore.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

J.League[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Đội Năm J.League J.League Cup Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Urawa Reds 1992 - 0 0 0 0
1993 0 0 0 0 0 0
1994 0 0 0 0 0 0
1995 0 0 - 0 0
Vegalta Sendai 1999 12 0 2 0 14 0
2000 34 0 1 0 35 0
2001 44 0 2 0 46 0
2002 18 0 3 0 21 0
Sagan Tosu 2003 12 0 - 12 0
Tokushima Vortis 2005 23 0 - 23 0
2006 24 0 - 24 0
Tổng cộng 167 0 8 0 175 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Takahashi Norio tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata