Teressa và Chowra

Teressa và Chowra
Teressa và Chowra trên bản đồ Quần đảo Andaman và Nicobar
Teressa và Chowra
Teressa và Chowra
Vị trí của Chowra Island in Ấn Độ
Địa lý
Vị tríBay of Bengal
Tọa độ8°27′18″B 93°02′42″Đ / 8,455°B 93,045°Đ / 8.455; 93.045
Quần đảoNicobar Islands
Tổng số đảo1
Đảo chính
  • Chowra
Diện tích5,85 km2 (2,259 mi2)[1]
Dài2,3 km (14,3 mi)
Rộng3,3 km (20,5 mi)
Đường bờ biển10 km (6 mi)
Độ cao tương đối lớn nhất104,5 m (342,8 ft)
Hành chính
DistrictNicobar
Island groupNicobar Islands
Subdivisions of IndiaNancowry Subdivision
Thành phố lớn nhấtSouthern Agency (750 dân)
Nhân khẩu học
Dân số1270 (tính đến 2011)
Mật độ217 /km2 (562 /sq mi)
Dân tộcNicobarese people
Thông tin khác
Múi giờ
PIN744301
Telephone code03192
Trang webwww.and.nic.in
Literacy84.4%
Avg. summer temperature32,0 °C (89,6 °F)
Avg. winter temperature28,0 °C (82,4 °F)
Sex ratio/
Census Code35.638.0002
Official LanguagesHindi, Tiếng Anh, Tamil
Car (regional)
Teressa
Teressa trên bản đồ Quần đảo Andaman và Nicobar
Teressa
Teressa
Địa lý
Vị tríBay of Bengal
Tọa độ8°16′B 93°08′Đ / 8,27°B 93,13°Đ / 8.27; 93.13{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính
Quần đảoNicobar Islands
Tổng số đảo1
Đảo chính
  • Teressa
Diện tích86,5 km2 (33,4 mi2)[1][2]
Dài5,3 km (32,9 mi)
Rộng19,6 km (121,8 mi)
Đường bờ biển52,8 km (328,1 mi)[2]
Độ cao tương đối lớn nhất250 m (820 ft)[2]
Hành chính
DistrictNicobar
Island groupNicobar Islands
Subdivisions of IndiaNancowry Subdivision
Thành phố lớn nhấtBengali (400 dân)
Nhân khẩu học
Dân số1934 (tính đến 2014)
Mật độ22,35 /km2 (57,89 /sq mi)
Dân tộcHindu, Nicobarese
Thông tin khác
Múi giờ
PIN744301
Telephone code03192
Trang webwww.and.nic.in
Literacy84.4%
Avg. summer temperature32,0 °C (89,6 °F)
Avg. winter temperature28,0 °C (82,4 °F)
Sex ratio/
Census Code35.638.0002
Official LanguagesHindi, Tiếng Anh, Tamil
Car (regional)

Teressa (tiếng Hindi: तेरेस्सा, còn được gọi là Luroo trong tiếng Teressa, hoặc Tarasa Dwip) và Chowra (còn được gọi là Sőnenyő, Sanenyo, Sanenya) là 2 hòn đảo trong quần đảo Nicobar thuộc Ấn Độ.


Image gallery[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Islandwise Area and Population - 2011 Census” (PDF). Government of Andaman.
  2. ^ a b c “Islands of Andaman and Nicobar Islands (India)”. UN. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Nicobar district