Thành viên:6characters/Sắp xếp đơn vị hành chính 2019-2021
Danh sách các đơn vị hành chính cấp xã đã giải thể trong các đợt sắp xếp
Hải Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Bình Thuận[sửa | sửa mã nguồn]
Điện Biên[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]
Lạng Sơn[sửa | sửa mã nguồn]
Phú Yên[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Tuyên Quang[sửa | sửa mã nguồn]
Hòa Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Phú Thọ[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]
- Mỹ Thọ, Bình Lục
- An Mỹ, Bình Lục
- Tiên Phong, Duy Tiên
- Đọi Sơn
- Châu Sơn, Duy Tiên
- Nhân Hưng
- Nhân Đạo, Lý Nhân
- Đồng Lý
- Thanh Bình, Thanh Liêm
- Thanh Lưu, Thanh Liêm
Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
- Phú Hải, Hải Hà
- Quảng Trung, Hải Hà
- Quảng Điền, Hải Hà
- Quảng Thắng, Hải Hà
- Tiến Tới
- Tình Húc
- Đại Thành, Tiên Yên
- Quảng Lợi, Đầm Hà
- Điền Công
Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]
Quảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]
Thừa Thiên - Huế[sửa | sửa mã nguồn]
- Hồng Tiến, Hương Trà
- Bình Điền, Hương Trà
- Vinh Hải
- Vinh Giang
- A Đớt
- Hương Lâm, A Lưới
- Hồng Quảng, A Lưới
- Nhâm, A Lưới
- Bắc Sơn, A Lưới
- Hồng Trung
- Hương Giang, Nam Đông
- Hương Hòa
- Vinh Phú
- Vinh Thái
Lâm Đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Long An[sửa | sửa mã nguồn]
- Tân Kim, Cần Giuộc
- Trường Bình, Cần Giuộc
- Mỹ Bình, Tân Trụ
- An Nhựt Tân
- Tân Lập, Thủ Thừa
- Long Thành, Thủ Thừa
Đồng Tháp[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Kạn[sửa | sửa mã nguồn]
Bến Tre[sửa | sửa mã nguồn]
- Phường 1, thành phố Bến Tre
- Phường 2, thành phố Bến Tre
- Phường 3, thành phố Bến Tre
- Mỹ Thành, thành phố Bến Tre
- Phú Ngãi
- Phước Tuy, Ba Tri
- Giao Hòa
- Phong Mỹ, Giồng Trôm
- Bình Khánh Đông
- Bình Khánh Tây
Cao Bằng[sửa | sửa mã nguồn]
Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]
Hậu Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Lai Châu[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]
Ninh Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
Quảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]
- Đồng Mỹ, Đồng Hới
- Hải Đình
- Phú Trạch
- Hải Trạch
- Hoàn Trạch, Bố Trạch
- Ngư Thủy Nam
- Ngư Thủy Trung
- Văn Thủy, Lệ Thủy
- Quy Hóa, Minh Hóa
- Quảng Liên
- Quảng Trường, Quảng Trạch
- Nam Hóa, Tuyên Hóa
Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Vĩnh Long[sửa | sửa mã nguồn]
Vĩnh Phúc[sửa | sửa mã nguồn]
Yên Bái[sửa | sửa mã nguồn]
- Hoàng Thắng
- Yên Hưng, Văn Yên
- Minh Tiến, Trấn Yên
- Tích Cốc
- Văn Lãng, Yên Bình
- Phúc Lộc, thành phố Yên Bái
- Văn Tiến, thành phố Yên Bái
- Nông trường Nghĩa Lộ (thị trấn)
Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]
- Ngọc Hải
- Vạn Sơn, Đồ Sơn
- Quang Trung, quận Hồng Bàng
- Phạm Hồng Thái (phường)
- Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền
- Tiên Tiến, Tiên Lãng
- Tiên Hưng, Tiên Lãng
Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]
- Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng
- Ngô Thì Nhậm (phường)
- Cẩm Đình
- Phương Độ, Phúc Thọ
- Sen Chiểu
- Xuân Phú, Phúc Thọ
- Thụy Phú
- Văn Nhân
Thái Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Lào Cai[sửa | sửa mã nguồn]
- Phố Mới (phường)
- Bản Già
- Lầu Thí Ngài
- Phố Lu (xã)
- Long Phúc
- Long Khánh, Bảo Yên
- Ngải Thầu
- Văn Sơn, Văn Bàn
- Quan Thần Sán
- Cán Hồ
- Mản Thẩn
- Lử Thẩn
- Lùng Sui