Togashi Cayman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Togashi Cayman
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Togashi Cayman
Ngày sinh 10 tháng 8, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh New York City, USA
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Tokyo (mượn)
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2011 Trường Trung học Nhật Bản
2012–2015 Đại học Kanto Gakuin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Yokohama F. Marinos 38 (8)
2018FC Tokyo (mượn)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 1 năm 2018

Togashi Cayman (富樫敬真 Togashi Keiman?, sinh ngày 10 tháng 8 năm 1993 ở New York City) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản gốc Hoa Kỳ thi đấu cho Yokohama F. Marinos.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có bố là người Nhật Bản và mẹ là người Hoa Kỳ,[1] Togashi được nuôi dưỡng ở New York trước khi chuyển đến Japan cùng với gia đình lúc 6 tuổi. Họ sống ở Yokohama. Từ nhỏ, anh đã nằm trong Yokohama F. Marinos, câu lạc bộ lớn nhất trong thành phố của anh.[2] Anh là Cầu thủ chỉ định đặc biệt năm 2015,[3] sau đó anh ký hợp đồng năm 2016.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 2 tháng 1 năm 2018.[4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2015 Yokohama F. Marinos J1 4 1 0 0 4 1
2016 18 5 4 0 3 1 25 6
2017 16 2 4 1 2 0 22 3
Tổng cộng 38 8 8 1 5 1 51 10
2018 FC Tokyo J1 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 38 8 8 1 5 1 51 10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ http://www.targma.jp/yokohama-ex/posts/4761/
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 82 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 53 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]