Yoshimoto Kazunori

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoshimoto Kazunori
吉本 一謙
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshimoto Kazunori
Ngày sinh 24 tháng 4, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Kodaira, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Tokyo
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2006 Trẻ FC Tokyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007– FC Tokyo 65 (2)
2009–2010FC Gifu (mượn) 44 (2)
2012Mito Hollyhock (mượn) 2 (1)
2016–U-23 FC Tokyo (mượn) 14 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004 U-17 Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 8 năm 2009

Yoshimoto Kazunori (吉本 一謙 (Cát Bản Nhất Khiêm) Yoshimoto Kazunori?, sinh ngày 24 tháng 4 năm 1988 ở Kodaira, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Tokyo.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng cộng
2007 FC Tokyo J1 League 1 0 0 0 1 0 - 2 0
2008 2 1 0 0 2 0 - 4 1
2009 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2009 FC Gifu J2 League 11 2 4 2 - - 15 4
2010 33 0 1 1 - - 34 1
2011 FC Tokyo 0 0 0 0 - - 0 0
2012 Mito Hollyhock 2 1 0 0 - - 2 1
2013 FC Tokyo J1 League 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2014 25 0 3 0 5 0 - 33 0
2015 19 0 1 0 3 0 - 23 0
2016 7 0 1 0 4 0 3 0 14 0
U-23 FC Tokyo J3 League 10 0 - - - 10 0
2017 FC Tokyo J1 League 11 1 1 0 7 1 - 19 2
U-23 FC Tokyo J3 League 4 0 - - - 4 0
Tổng 125 5 11 3 22 1 3 0 160 9

Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Số lần ra sân trong các giải đấu lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Giải đấu Thể loại Số trận Bàn thắng Thành tích đội bóng
Start Sub
 Nhật Bản Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2004 U-16 3 0 0 Vòng bảng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Yoshimoto Kazunori Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 104 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 37 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]