Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung đồng đội
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian9–12 tháng 2
Số VĐV70 từ 10 quốc gia
Điểm số cao nhất73
Người đoạt huy chương
1  Canada
Patrick Chan, Kaetlyn Osmond, Gabrielle Daleman, Meagan Duhamel, Eric Radford, Tessa Virtue, Scott Moir
2  Vận động viên Olympic từ Nga
Mikhail Kolyada, Evgenia Medvedeva, Alina Zagitova, Evgenia Tarasova, Vladimir Morozov, Natalia Zabiiako, Alexander Enbert, Ekaterina Bobrova, Dmitri Soloviev
3  Hoa Kỳ
Nathan Chen, Adam Rippon, Bradie Tennell, Mirai Nagasu, Alexa Scimeca Knierim, Chris Knierim, Maia Shibutani, Alex Shibutani
← 2014
2022 →

Nội dung đồng đội của môn trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 9 tới 12 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1] Phần thi ngắnkhiêu vũ ngắn diễn ra vào ngày 9 và 11 tháng 2, còn trượt băng tự dokhiêu vũ tự do diễn ra vào 11 và 12 tháng 2.[2]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương

Ngày Giờ Nội dung
9 tháng 2 10:00 Đồng đội nam ngắn
Đồng đội đôi ngắn
11 tháng 2 10:00 Đồng đội khiêu vũ trên băng ngắn
Đồng đội nữ ngắn
Đồng đội đôi tự do
12 tháng 2 10:00 Đồng đội nam tự do
Đồng đội nữ tự do
Đồng đội khiêu vũ trên băng tự do

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Tên Điểm Ngày Nguồn
Nữ ngắn  Evgenia Medvedeva (OAR) 81.06 11 tháng 2 năm 2018

Kỷ lục này sau đó bị phá ngay tại phần thi ngắn nội dung đơn nữ Thế vận hội Mùa đông 2018 vài ngày sau bởi Alina Zagitova với số điểm 82.92. Evgenia trước đó cũng phá kỷ lục với điểm số 81.61.

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Nam[3][4] Nữ[4] Đôi[4][5] Khiêu vũ trên băng[4]
 Canada Patrick Chan (SP/FS) Kaetlyn Osmond (SP)
Gabrielle Daleman (FS)
Meagan Duhamel / Eric Radford (SP/FS) Tessa Virtue / Scott Moir (SD/FD)
 Trung Quốc Yan Han (SP) Li Xiangning (SP) Yu Xiaoyu / Zhang Hao (SP) Wang Shiyue / Liu Xinyu (SD)
 Pháp Chafik Besseghier (SP) Maé-Bérénice Méité (SP) Vanessa James / Morgan Ciprès (SP) Marie-Jade Lauriault / Romain Le Gac (SD)
 Israel Alexei Bychenko (SP) Aimee Buchanan (SP) Paige Conners / Evgeni Krasnopolski (SP) Adel Tankova / Ronald Zilberberg (SD)
 Ý Matteo Rizzo (SP/FS) Carolina Kostner (SP/FS) Nicole Della Monica / Matteo Guarise (SP)
Valentina Marchei / Ondrej Hotarek (FS)
Anna Cappellini / Luca Lanotte (SD/FD)
 Nhật Bản[6] Uno Shoma (SP)
Keiji Tanaka (FS)
Satoko Miyahara (SP)
Kaori Sakamoto (FS)
Miu Suzaki / Ryuichi Kihara (SP/FS) Kana Muramoto / Chris Reed (SD/FD)
 Đức[7] Paul Fentz (SP) Nicole Schott (SP) Aliona Savchenko / Bruno Massot (SP) Kavita Lorenz / Joti Polizoakis (SD)
 Vận động viên Olympic từ Nga Mikhail Kolyada (SP/FS) Evgenia Medvedeva (SP)
Alina Zagitova (FS)
Evgenia Tarasova / Vladimir Morozov (SP)
Natalia Zabiiako / Alexander Enbert (FS)
Ekaterina Bobrova / Dmitri Soloviev (SD/FD)
 Hàn Quốc Cha Jun-hwan (SP) Choi Dabin (SP) Kim Kyu-eun / Alex Kangchan Kam (SP) Yura Min / Alexander Gamelin (SD)
 Hoa Kỳ[7][8] Nathan Chen (SP)
Adam Rippon (FS)
Bradie Tennell (SP)
Mirai Nagasu (FS)
Alexa Scimeca Knierim / Chris Knierim (SP/FS) Maia Shibutani / Alex Shibutani (SD/FD)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi ngắn của nam diễn ra ngày 9 tháng 2 năm 2018.[9]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Uno Shoma  Nhật Bản 103.25 56.64 46.61 9.36 9.25 9.25 9.39 9.36 0.00 10 10
2 Bychenko, OleksiiOleksii Bychenko  Israel 88.49 47.59 40.90 8.07 7.82 8.43 8.29 8.29 0.00 7 9
3 Chan, PatrickPatrick Chan  Canada 81.66 38.56 45.10 9.21 9.07 8.50 9.14 9.18 2.00 6 8
4 Chen, NathanNathan Chen  Hoa Kỳ 80.61 37.73 43.88 8.89 8.75 8.46 8.96 8.82 1.00 8 7
5 Rizzo, MatteoMatteo Rizzo  Ý 77.77 40.60 37.17 7.39 7.18 7.64 7.50 7.46 0.00 5 6
6 Cha Jun-hwan  Hàn Quốc 77.70 40.71 36.99 7.46 7.25 7.46 7.46 7.36 0.00 1 5
7 Yan Han  Trung Quốc 77.10 38.28 40.82 8.46 8.07 7.71 8.29 8.29 2.00 4 4
8 Kolyada, MikhailMikhail Kolyada  Vận động viên Olympic từ Nga 74.36 33.75 42.61 8.75 8.31 8.11 8.75 8.61 2.00 9 3
9 Fentz, PaulPaul Fentz  Đức 66.32 34.54 33.78 6.96 6.61 6.39 7.00 6.82 2.00 2 2
10 Besseghier, ChafikChafik Besseghier  Pháp 61.06 26.93 34.13 6.96 6.50 6.71 6.96 7.00 0.00 3 1

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi đôi ngắn diễn ra vào ngày 9 tháng 2 năm 2018.[10]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Tarasova, EvgeniaEvgenia Tarasova / Morozov, VladimirVladimir Morozov  Vận động viên Olympic từ Nga 80.92 43.78 37.14 9.43 9.07 9.39 9.32 9.21 0.00 10 10
2 Duhamel, MeaganMeagan Duhamel / Radford, EricEric Radford  Canada 76.57 41.08 35.49 8.82 8.71 9.00 8.96 8.86 0.00 8 9
3 Savchenko, AlionaAliona Savchenko / Massot, BrunoBruno Massot  Đức 75.36 39.33 37.03 9.21 9.18 9.21 9.36 9.32 1.00 9 8
4 Scimeca Knierim, AlexaAlexa Scimeca Knierim / Knierim, ChrisChris Knierim  Hoa Kỳ 69.75 38.41 31.34 7.86 7.57 7.96 7.89 7.89 0.00 4 7
5 Yu Xiaoyu / Zhang Hao  Trung Quốc 69.17 37.20 32.97 8.29 8.14 8.07 8.43 8.29 1.00 5 6
6 James, VanessaVanessa James / Ciprès, MorganMorgan Ciprès  Pháp 68.49 34.66 33.83 8.46 8.39 8.29 8.57 8.57 0.00 7 5
7 Della Monica, NicoleNicole Della Monica / Guarise, MatteoMatteo Guarise  Ý 67.62 35.73 31.89 7.93 7.71 8.04 8.07 8.11 0.00 6 4
8 Suzaki, MiuMiu Suzaki / Kihara, RyuichiRyuichi Kihara  Nhật Bản 57.42 32.13 25.29 6.54 6.07 6.39 6.25 6.36 0.00 3 3
9 Conners, PaigePaige Conners / Krasnopolski, EvgeniEvgeni Krasnopolski  Israel 54.47 30.70 24.77 6.25 5.96 6.25 6.39 6.11 1.00 2 2
10 Kim Kyu-eun / Kam, AlexAlex Kam  Hàn Quốc 52.10 27.70 24.40 6.18 5.82 6.21 6.18 6.11 0.00 1 1

Khiêu vũ trên băng[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi khiêu vũ trên băng ngắn diễn ra vào ngày 11 tháng 2 năm 2018.[11]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Virtue, TessaTessa Virtue / Moir, ScottScott Moir  Canada 80.51 41.61 38.90 9.61 9.54 9.86 9.79 9.82 0.00 9 10
2 Shibutani, MaiaMaia Shibutani / Shibutani, AlexAlex Shibutani  Hoa Kỳ 75.46 38.42 37.04 9.32 9.11 9.29 9.36 9.21 0.00 7 9
3 Bobrova, EkaterinaEkaterina Bobrova / Soloviev, DmitriDmitri Soloviev  Vận động viên Olympic từ Nga 74.76 38.11 36.65 9.14 9.00 9.18 9.29 9.21 0.00 10 8
4 Cappellini, AnnaAnna Cappellini / Lanotte, LucaLuca Lanotte  Ý 72.51 37.31 36.20 8.89 8.71 9.29 9.07 9.29 1.00 8 7
5 Muramoto, KanaKana Muramoto / Reed, ChrisChris Reed  Nhật Bản 62.15 32.17 29.98 7.54 7.32 7.46 7.57 7.57 0.00 6 6
6 Lauriault, Marie-JadeMarie-Jade Lauriault / Le Gac, RomainRomain Le Gac  Pháp 57.94 29.08 28.86 7.25 7.11 7.21 7.25 7.25 0.00 5 5
7 Wang Shiyue / Liu Xinyu  Trung Quốc 56.98 27.75 29.23 7.29 7.11 7.39 7.39 7.36 0.00 4 4
8 Lorenz, KavitaKavita Lorenz / Polizoakis, JotiJoti Polizoakis  Đức 56.88 28.97 27.91 6.96 6.75 7.04 7.14 7.00 0.00 2 3
9 Min, YuraYura Min / Gamelin, AlexanderAlexander Gamelin  Hàn Quốc 51.97 24.88 27.09 6.79 6.54 6.82 6.89 6.82 0.00 3 2
10 Tankova, AdelAdel Tankova / Zilberberg, RonaldRonald Zilberberg  Israel 44.61 22.32 22.29 5.57 5.50 5.57 5.75 5.46 0.00 1 1

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi nữ ngắn diễn ra vào 11 tháng 2 năm 2018.[12]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Medvedeva, EvgeniaEvgenia Medvedeva  Vận động viên Olympic từ Nga 81.06 42.83 38.23 9.54 9.43 9.57 9.56 9.68 0.00 10 10
2 Kostner, CarolinaCarolina Kostner  Ý 75.10 36.96 38.14 9.54 9.32 9.50 9.68 9.64 0.00 7 9
3 Osmond, KaetlynKaetlyn Osmond  Canada 71.33 35.10 36.28 9.11 8.89 8.96 9.18 9.21 0.00 9 8
4 Miyahara, SatokoSatoko Miyahara  Nhật Bản 68.95 34.33 34.62 8.71 8.39 8.71 8.68 8.79 0.00 8 7
5 Tennell, BradieBradie Tennell  Hoa Kỳ 68.94 38.94 30.00 7.54 7.29 7.68 7.54 7.46 0.00 3 6
6 Choi Da-bin  Hàn Quốc 65.73 37.16 28.57 7.29 6.79 7.29 7.18 7.18 0.00 6 5
7 Li Xiangning  Trung Quốc 58.62 32.65 25.97 6.61 6.14 6.64 6.46 6.61 0.00 2 4
8 Schott, NicoleNicole Schott  Đức 55.32 29.35 26.97 6.89 6.50 6.64 6.86 6.82 1.00 5 3
9 Méité, Maé-BéréniceMaé-Bérénice Méité  Pháp 46.62 22.79 24.83 6.29 6.00 6.04 6.32 6.39 1.00 4 2
10 Buchanan, AimeeAimee Buchanan  Israel 46.30 25.07 21.23 5.32 4.96 5.36 5.39 5.50 0.00 1 1

Phần thi tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi đôi tự do diễn ra vào ngày 11 tháng 2 năm 2018.[13]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Duhamel, MeaganMeagan Duhamel / Radford, EricEric Radford  Canada 148.51 77.26 71.25 8.96 8.79 8.96 8.93 8.89 0.00 4 10
2 Marchei, ValentinaValentina Marchei / Hotárek, OndřejOndřej Hotárek  Ý 138.44 72.02 67.42 8.18 8.21 8.54 8.64 8.57 1.00 2 9
3 Zabiiako, NataliaNatalia Zabiiako / Enbert, AlexanderAlexander Enbert  Vận động viên Olympic từ Nga 133.28 68.06 66.22 8.39 8.07 8.18 8.39 8.36 1.00 5 8
4 Scimeca Knierim, AlexaAlexa Scimeca Knierim / Knierim, ChrisChris Knierim  Hoa Kỳ 126.56 64.82 62.74 7.82 7.68 7.82 7.96 7.93 1.00 3 7
5 Suzaki, MiuMiu Suzaki / Kihara, RyuichiRyuichi Kihara  Nhật Bản 97.67 49.24 49.43 6.39 5.93 6.04 6.29 6.25 1.00 1 6

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi tự do nam diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018.[14]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Chan, PatrickPatrick Chan  Canada 179.75 87.67 93.08 9.50 9.29 8.93 9.39 9.43 1.00 4 10
2 Kolyada, MikhailMikhail Kolyada  Vận động viên Olympic từ Nga 173.57 88.35 86.22 8.82 8.43 8.61 8.57 8.68 1.00 1 9
3 Rippon, AdamAdam Rippon  Hoa Kỳ 172.98 86.20 86.78 8.61 8.39 8.82 8.75 8.85 0.00 3 8
4 Rizzo, MatteoMatteo Rizzo  Ý 156.11 78.77 77.34 7.64 7.39 8.18 7.71 7.75 0.00 2 7
5 Tanaka, KeijiKeiji Tanaka  Nhật Bản 148.36 72.02 77.34 8.00 7.57 7.50 7.96 7.64 1.00 5 6

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi tự do nữ diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018.[15]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Zagitova, AlinaAlina Zagitova  Vận động viên Olympic từ Nga 158.08 83.06 75.02 9.21 9.29 9.57 9.39 9.43 0.00 5 10
2 Nagasu, MiraiMirai Nagasu  Hoa Kỳ 137.53 73.38 64.15 8.25 7.64 8.32 7.89 8.00 0.00 1 9
3 Daleman, GabrielleGabrielle Daleman  Canada 137.14 68.86 68.28 8.71 8.18 8.71 8.50 8.57 0.00 3 8
4 Kostner, CarolinaCarolina Kostner  Ý 134.00 59.73 74.27 9.39 9.07 9.00 9.46 9.50 0.00 4 7
5 Sakamoto, KaoriKaori Sakamoto  Nhật Bản 131.91 65.51 66.40 8.32 8.11 8.32 8.39 8.36 0.00 2 6

Khiêu vũ trên băng[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi khiêu vũ trên băng tự do diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018.[16]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN Điểm
1 Virtue, TessaTessa Virtue / Moir, ScottScott Moir  Canada 118.10 59.25 58.85 9.61 9.61 9.93 9.93 9.96 0.00 5 10
2 Shibutani, MaiaMaia Shibutani / Shibutani, AlexAlex Shibutani  Hoa Kỳ 112.01 56.41 55.60 9.32 9.18 9.36 9.18 9.29 0.00 4 9
3 Bobrova, EkaterinaEkaterina Bobrova / Soloviev, DmitriDmitri Soloviev  Vận động viên Olympic từ Nga 110.43 54.72 55.71 9.21 9.11 9.36 9.36 9.39 0.00 3 8
4 Cappellini, AnnaAnna Cappellini / Lanotte, LucaLuca Lanotte  Ý 107.00 52.70 54.30 8.96 8.79 9.07 9.14 9.29 0.00 2 7
5 Muramoto, KanaKana Muramoto / Reed, ChrisChris Reed  Nhật Bản 87.88 44.69 44.19 7.32 7.29 7.14 7.68 7.39 1.00 1 6

Tổng điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng điểm đồng đội[sửa | sửa mã nguồn]

[17]

XH Quốc gia M-SP P-SP D-SD L-SP P-FS M-FS L-FS D-FD Điểm
1  Canada 8 9 10 8 10 10 8 10 73
2  Vận động viên Olympic từ Nga 3 10 8 10 8 9 10 8 66
3  Hoa Kỳ 7 7 9 6 7 8 9 9 62
4  Ý 6 4 7 9 9 7 7 7 56
5  Nhật Bản 10 3 6 7 6 6 6 6 50
6  Trung Quốc 4 6 4 4 Bị loại 18
7  Đức 2 8 3 3 Bị loại 16
8  Israel 9 2 1 1 Bị loại 13
9  Hàn Quốc 5 1 2 5 Bị loại 13
10  Pháp 1 5 5 2 Bị loại 13

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Results - Team Event Men's Short Program”. IOC. 7 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ a b c d “Figure Skating | Entries by Event Team Event - Pyeongchang 2018 Olympic Winter Games”. www.pyeongchang2018.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Results - Team Pairs Event Short Program”. IOC. 7 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  6. ^ “Olympic Figure Skating Team Event Announced” (bằng tiếng Nhật). Yahoo! Japan. 4 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ a b “Bulgogi bites: Rippon ditches unreliable quad lutz”. IceNetwork. 7 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ Lutz, Rachel (ngày 9 tháng 2 năm 2018). “Bradie Tennell and Maia, Alex Shibutani picked to compete for Team USA in the second night of figure skating's team event”. NBC Olympics (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ Men's short program results
  10. ^ Pairs short program results
  11. ^ Ice dancing short program results
  12. ^ Women's short program results
  13. ^ Pairs free program results
  14. ^ Men's free program results
  15. ^ Women's free program results
  16. ^ Ice dancing free program results
  17. ^ Final results