Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian16–17 tháng 2
Số VĐV30 từ 21 quốc gia
Số điểm vô địch317.85
Người đoạt huy chương
1 Hanyu Yuzuru  Nhật Bản
2 Uno Shoma  Nhật Bản
3 Javier Fernández  Tây Ban Nha
← 2014
2022 →

Nội dung trượt băng đơn nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 16 và 17 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1][2] Phần thi ngắn diễn ra ngày 16 tháng 2 còn trượt băng tự do diễn ra ngày 17 tháng 2.[3]

Đây là nội dung trao huy chương thứ 1000 trong lịch sử Thế vận hội Mùa đông.[4]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi ngắn diễn ra vào ngày 16 tháng 2 năm 2018.[3][5]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN
1 Hanyu Yuzuru  Nhật Bản 111.68 63.18 48.50 9.71 9.43 9.86 9.75 9.75 0.00 25
2 Javier Fernández  Tây Ban Nha 107.58 59.79 47.79 9.36 9.36 9.71 9.68 9.68 0.00 29
3 Uno Shoma  Nhật Bản 104.17 58.13 46.04 9.29 9.00 9.25 9.29 9.21 0.00 28
4 Jin Boyang  Trung Quốc 103.32 60.27 43.05 8.79 8.29 8.82 8.54 8.61 0.00 30
5 Dmitri Aliev  Vận động viên Olympic từ Nga 98.98 56.98 42.00 8.43 8.11 8.50 8.50 8.46 0.00 20
6 Patrick Chan  Canada 90.01 45.08 45.93 9.36 9.07 9.00 9.29 9.21 –1.00 21
7 Adam Rippon  Hoa Kỳ 87.95 44.48 43.47 8.57 8.43 8.86 8.68 8.93 0.00 19
8 Mikhail Kolyada  Vận động viên Olympic từ Nga 86.69 43.84 43.85 8.96 8.54 8.64 8.82 8.89 –1.00 27
9 Michal Březina  Cộng hòa Séc 85.15 44.34 40.81 8.25 7.89 8.25 8.21 8.21 0.00 13
10 Keegan Messing  Canada 85.11 45.50 40.61 8.04 7.96 8.07 8.29 8.25 −1.00 12
11 Jorik Hendrickx  Bỉ 84.74 44.17 40.57 7.96 7.89 8.25 8.18 8.29 0.00 17
12 Vincent Zhou  Hoa Kỳ 84.53 48.50 36.03 7.39 6.96 7.11 7.32 7.25 0.00 3
13 Oleksii Bychenko  Israel 84.13 43.63 40.50 7.93 7.71 8.36 8.18 8.32 0.00 23
14 Misha Ge  Uzbekistan 83.90 41.75 42.15 8.18 8.18 8.54 8.46 8.79 0.00 16
15 Cha Jun-hwan  Hàn Quốc 83.43 43.79 39.64 7.93 7.68 8.07 8.00 7.96 0.00 14
16 Brendan Kerry  Úc 83.06 45.49 37.57 7.57 7.36 7.61 7.57 7.46 0.00 10
17 Nathan Chen  Hoa Kỳ 82.27 41.39 41.88 8.46 8.32 8.14 8.57 8.39 –1.00 26
18 Daniel Samohin  Israel 80.69 43.29 38.40 7.79 7.29 7.79 7.71 7.82 –1.00 18
19 Yan Han  Trung Quốc 80.63 40.99 40.64 8.46 8.07 7.86 8.18 8.07 −1.00 8
20 Keiji Tanaka  Nhật Bản 80.05 40.30 40.75 8.36 7.86 8.07 8.21 8.25 –1.00 22
21 Deniss Vasiļjevs  Latvia 79.52 39.34 41.18 8.25 8.00 8.18 8.39 8.36 –1.00 24
22 Moris Kvitelashvili  Gruzia 76.56 40.88 36.68 7.46 7.11 7.32 7.43 7.36 −1.00 11
23 Matteo Rizzo  Ý 75.63 39.23 36.40 7.29 7.11 7.29 7.39 7.32 0.00 5
24 Paul Fentz  Đức 74.73 37.71 37.02 7.46 7.25 7.46 7.46 7.39 0.00 15
Không lọt vào vòng thi tự do
25 Julian Yee  Malaysia 73.58 38.37 35.21 7.07 6.82 7.11 7.14 7.07 0.00 9
26 Chafik Besseghier  Pháp 72.10 38.41 33.69 6.79 6.29 6.89 6.86 6.86 0.00 2
27 Denis Ten  Kazakhstan 70.12 30.77 39.35 8.11 7.82 7.46 8.07 7.89 0.00 4
28 Michael Christian Martinez  Philippines 55.56 26.04 29.52 5.96 5.64 5.96 6.00 5.96 0.00 6
29 Felipe Montoya  Tây Ban Nha 52.41 22.59 30.82 6.25 6.07 6.00 6.25 6.25 −1.00 1
30 Yaroslav Paniot  Ukraina 46.58 18.68 29.90 6.43 5.79 5.61 6.21 5.86 −2.00 7

  • Ghi chú:
  • WR - Kỷ lục thế giới
  • TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
  • SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
  • CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Điểm trừ; StN - Thứ tự trình diễn

Trượt băng tự do[sửa | sửa mã nguồn]

Trượt băng tự do diễn ra vào ngày 17 tháng 2 năm 2018.[3][6]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN
1 Nathan Chen  Hoa Kỳ 215.08 127.64 87.44 8.82 8.32 9.04 8.79 8.75 0.00 9
2 Hanyu Yuzuru  Nhật Bản 206.17 109.55 96.62 9.71 9.50 9.64 9.71 9.75 0.00 22
3 Uno Shoma  Nhật Bản 202.73 111.01 92.72 9.36 9.07 9.25 9.32 9.36 –1.00 24
4 Javier Fernández  Tây Ban Nha 197.66 101.52 96.14 9.46 9.43 9.64 9.79 9.75 0.00 23
5 Jin Boyang  Trung Quốc 194.45 109.69 85.76 8.71 8.21 8.64 8.68 8.64 –1.00 20
6 Vincent Zhou  Hoa Kỳ 192.16 112.24 79.92 8.04 7.71 8.25 7.96 8.00 0.00 15
7 Mikhail Kolyada  Vận động viên Olympic từ Nga 177.56 91.62 87.94 9.00 8.64 8.68 8.86 8.72 –2.00 16
8 Patrick Chan  Canada 173.42 81.56 91.86 9.32 9.14 8.66 9.29 9.32 0.00 21
9 Oleksii Bychenko  Israel 172.88 89.08 83.80 8.39 8.04 8.61 8.43 8.43 0.00 7
10 Adam Rippon  Hoa Kỳ 171.41 84.47 86.94 8.75 8.54 8.68 8.71 8.79 0.00 18
11 Daniel Samohin  Israel 170.75 89.03 81.72 8.32 7.75 8.32 8.18 8.29 0.00 8
12 Keegan Messing  Canada 170.32 84.88 85.44 8.50 8.29 8.61 8.61 8.71 0.00 14
13 Dmitri Aliev  Vận động viên Olympic từ Nga 168.53 85.39 85.13 8.64 8.39 8.32 8.61 8.61 –2.00 19
14 Cha Jun-hwan  Hàn Quốc 165.16 84.94 81.22 8.21 7.86 8.25 8.11 8.18 –1.00 11
15 Keiji Tanaka  Nhật Bản 164.78 85.64 81.14 8.36 7.89 8.00 8.18 8.14 –2.00 5
16 Jorik Hendrickx  Bỉ 164.21 81.79 82.42 8.25 7.96 8.36 8.25 8.39 0.00 13
17 Misha Ge  Uzbekistan 161.04 74.96 86.08 8.46 8.36 8.54 8.75 8.93 0.00 10
18 Michal Březina  Cộng hòa Séc 160.92 76.58 84.34 8.57 8.21 8.39 8.57 8.43 0.00 17
19 Matteo Rizzo  Ý 156.78 80.86 75.92 7.64 7.32 7.79 7.64 7.57 0.00 2
20 Deniss Vasiļjevs  Latvia 155.06 76.42 80.64 8.14 7.86 7.96 8.18 8.18 –2.00 1
21 Brendan Kerry  Úc 150.75 73.33 77.42 7.96 7.54 7.68 7.82 7.71 0.00 12
22 Paul Fentz  Đức 139.82 66.98 72.84 7.50 7.14 7.14 7.39 7.25 0.00 3
23 Yan Han  Trung Quốc 132.38 53.80 79.58 8.56 7.82 7.57 8.04 8.00 –1.00 4
24 Moris Kvitelashvili  Gruzia 128.01 63.35 70.66 7.34 6.86 6.68 7.32 7.04 –6.00 6

  • Ghi chú:
  • TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
  • SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
  • CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Điểm trừ; StN - Thứ tự trình diễn

Tổng điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các vận động viên xếp hạng dựa trên tổng điểm cả hai bài thi.[7]

Hạng Tên Quốc gia TP SP FS
1 Hanyu Yuzuru  Nhật Bản 317.85 111.68 1 206.17 2
2 Uno Shoma  Nhật Bản 306.90 104.17 3 202.73 3
3 Javier Fernández  Tây Ban Nha 305.24 107.58 2 197.66 4
4 Jin Boyang  Trung Quốc 297.77 103.32 4 194.45 5
5 Nathan Chen  Hoa Kỳ 297.35 82.27 17 215.08 1
6 Vincent Zhou  Hoa Kỳ 276.69 84.53 12 192.16 6
7 Dmitri Aliev  Vận động viên Olympic từ Nga 267.51 98.98 5 168.53 13
8 Mikhail Kolyada  Vận động viên Olympic từ Nga 264.25 86.69 8 177.56 7
9 Patrick Chan  Canada 263.43 90.01 6 173.42 8
10 Adam Rippon  Hoa Kỳ 259.36 87.95 7 171.41 10
11 Oleksii Bychenko  Israel 257.01 84.13 13 172.88 9
12 Keegan Messing  Canada 255.43 85.11 10 170.32 12
13 Daniel Samohin  Israel 251.44 80.69 18 170.75 11
14 Jorik Hendrickx  Bỉ 248.95 84.74 11 164.21 16
15 Cha Jun-hwan  Hàn Quốc 248.59 83.43 15 165.16 14
16 Michal Březina  Cộng hòa Séc 246.07 85.15 9 160.92 18
17 Misha Ge  Uzbekistan 244.94 83.90 14 161.04 17
18 Keiji Tanaka  Nhật Bản 244.83 80.05 20 164.78 15
19 Deniss Vasiļjevs  Latvia 234.58 79.52 21 155.06 20
20 Brendan Kerry  Úc 233.81 83.06 16 150.75 21
21 Matteo Rizzo  Ý 232.41 75.63 23 156.78 19
22 Paul Fentz  Đức 214.55 74.73 24 139.82 22
23 Yan Han  Trung Quốc 213.01 80.63 19 132.38 23
24 Moris Kvitelashvili  Gruzia 204.57 76.56 22 128.01 24
Không lọt vào vòng thi tự do
25 Julian Yee  Malaysia 73.58 25
26 Chafik Besseghier  Pháp 72.10 26
27 Denis Ten  Kazakhstan 70.12 27
28 Michael Christian Martinez  Philippines 55.56 28
29 Felipe Montoya  Tây Ban Nha 52.41 29
30 Yaroslav Paniot  Ukraina 46.58 30

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ a b c “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “Hanyu edges out YOG star for skating gold”. olympic.org. 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Judges Details Per Skater: Figure Skating Men's Short Program Results” (PDF). Liên đoàn trượt băng quốc tế (PDF). Truy cập 16 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “Judges Details Per Skater: Figure Skating Men's Free Skating Results” (PDF). Liên đoàn trượt băng quốc tế (PDF). Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Judges Details Per Skater: Figure Skating Men's Total Results”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.