Trifurcula montana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trifurcula montana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Trifurcula
Loài (species)T. montana
Danh pháp hai phần
Trifurcula montana
Z. Lastuvka, A. Lastuvka & Van Nieukerken, 2007

Trifurcula montana là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban NhaSardinia.

Sải cánh dài 5.6-7.2 mm đối với con đực và 5.8-7.8 đối với con cái.

Adults have been collected at light từ tháng 4 đến tháng 7 ở các vùng núi Tây Ban Nha và Sardinia, tại độ cao từ 600-2000 mét trên mực nước biển, luôn gần cây Thymus vulgaris, có khả năng là cây chủ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]