Vạn Ỷ Văn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vạn Ỷ Văn
Sinh2 tháng 10, 1970 (53 tuổi)
Hồng Kông thuộc Anh
Quốc tịch Hồng Kông
Nghề nghiệpDiễn viên, Người mẫu
Năm hoạt động1989-2016
Người đại diệnATV HongKong (1989-2004)
TVB (2012-2016)
Nổi tiếng vìVai diễn Mã Tiểu Linh trong bộ phim Khử tà diệt ma
Tác phẩm nổi bật
Quê quánHồng Kông
Chiều cao1,72 m (5 ft 7+12 in)
Cân nặng50 kg (110 lb)
Phối ngẫu
Trần Thập Tam (cưới 2000)
Bạn đờiLữ Tụng Hiền (1990-1992)
Chân Tử Đan (1994-1997)
Giải thưởng
  • Á hậu Hồng Kông 1989 (do Đài truyền hình ATV HongKong tổ chức)
  • Giải thưởng thường niên ATV HongKong cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất 1998:
    Khử tà diệt ma cho vai: Mã Tiểu Linh
  • 1 trong 10 diễn viên được yêu thích nhất ATV HongKong 2004:
    (top 3)
Trang webhttps://en.hkcinema.ru/actor/720
Vạn Ỷ Văn
Phồn thể萬綺雯
Giản thể万绮雯

Vạn Ỷ Văn (tiếng Trung: 萬綺雯, tiếng Anh: Joey Meng hay Joey Man Yee-Man; sinh ngày 2 tháng 10 năm 1970) là một nữ diễn viênngười mẫu người Hồng Kông. Cô từng được bầu vào top 5 ngôi sao có thân hình đẹp nhất thiên niên kỷ trong một cuộc bình chọn qua mạng cuối thập niên 90.

Cô chính thức gia nhập giới giải trí với tư cách là diễn viên của Đài truyền hình ATV HongKong vào năm 1989 và quay bộ phim đầu tay là Hey, Big Brother 1989, nhưng đến năm 1991 cô mới được khán giả biết đến nhiều khi đóng bộ phim Nhất Đỏ nhì Đen (chương trình truyền hình) cho đến năm 2004 cô rời Đài ATV HongKong và đến năm 2012 cô đầu quân cho Đài truyền hình TVB. Năm 2016 cô chính thức thông báo giải nghệ.

Tiểu sử và Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Đời sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Cô đã tổ chức một đám cưới vui vẻ với Trần Thập Tam (Biên kịch của bộ phim Khử tà diệt ma) vào năm 2000. Trước đó cô đã có một thời gian dài hẹn hò với nam Diễn viên Chân Tử Đan (bạn diễn của cô trong bộ phim Tinh Võ Môn 1995), năm 1997 Chân Tử Đan từng quỳ gối trao nhẫn cưới và cầu hôn cô tại một Chương trình truyền hình… Nhưng rồi kết quả không thành. Sau đó cô lấy Chồng năm 2000, còn Chân Tử Đan lấy Vợ năm 2003.

Phim và Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình ATV HongKong[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề phim Vai diễn
1989 Hey, Big Brother 1989 Phương Tiểu Ngọc(Hidy)
Lim Ching Sin Fung 1989
1990 The Harvest Moon 1990 Diệu Tuệ Chi(Michelle)
Happy Together 1990 Lý Vĩnh Lan
1991 Gwo Gaai Si Doi 1991
The Butcher School Master 1991
Nhất Đỏ nhì Đen (chương trình truyền hình) Trương Gia Tuệ
Steeping Out 1991 Mạc Kỷ Văn
The Cops Affairs 1991
1992 Nhất Đỏ nhì Đen II (phim truyền hình 1992) Trương Gia Tuệ
Casanova in China 1992
Spirit of the Dragon 1992
1993 Butcher Schoolmaster II 1993
Qing Ren Jie 1993
Viva de Pilot 1993
Nhất Đỏ nhì Đen III (phim truyền hình 1993) Quách Tĩnh Dung
Where The Girls Are 1993
Súng thần (phim truyền hình 1993) Ngạo Minh
Gamblers' Dream 1993
The Bride with White Hair II 1993
1994 Lòng chàng sắt đá (phim truyền hình 1994) Linda Đường Mẫn Linh (Pipi)
1995 Tôi có ước hẹn với mùa xuân (phim truyền hình 1995) Fung Ping Lam
Where the Girls Are 1995
Tinh Võ Môn (chương trình truyền hình 1995) Võ Điền Nhu Mỹ
1996 Who is the Killer 1996
The Little Vagrant Lady 1996
Dream a Little Dream 1996
Yat Yan Yau Yat Go Lei Seung 1996
1997 Năm 97 Rồng đổi màu (chương trình truyền hình) Hạ Tuyết Nhi
1998 Thou Shalt Not Cheat 1998
Khử tà diệt ma Mã Đan Na / Mã Tiểu Linh
2000 Khử tà diệt ma II (phim truyền hình 2000) Mã Đan Na / Mã Tiểu Linh / Mã Linh Nhi
2001 The New Adventures of Chor Lau Heung 2001
2002 Light of Million Hopes 2002
Project Ji Xiang 2002
2004 Khử tà diệt ma III (phim truyền hình 2004) Mã Tiểu Linh
Cross Border Daddy 2004 Trường Bình

Truyền hình TVB[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề phim Vai diễn
2013 Hảo tâm tác quái (chương trình truyền hình) Tong Sin-Hang
Chân trời mơ ước (chương trình truyền hình) Yik Suet-Fei
2014 Đôi đũa mạ vàng (chương trình truyền hình) Kei Mo-Suet
Bát quái thần thám (chương trình truyền hình) Che Gwai Fei
Anh họ, cố lên! (chương trình truyền hình)
2016 Sự hồi sinh chí mạng (chương trình truyền hình)

Truyền hình Đài Loan[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

1991[sửa | sửa mã nguồn]

1993[sửa | sửa mã nguồn]

1995[sửa | sửa mã nguồn]

1998[sửa | sửa mã nguồn]

1999[sửa | sửa mã nguồn]

2000[sửa | sửa mã nguồn]

2001[sửa | sửa mã nguồn]

2002[sửa | sửa mã nguồn]

2004[sửa | sửa mã nguồn]

2010[sửa | sửa mã nguồn]

2012[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng và Đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]