Vickers E.S.1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
E.S.1
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Vickers Limited
Nhà thiết kế Rex Pierson
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 3

Vickers E.S.1 là một trong những loại máy bay tiêm kích đầu tiên của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (E.S.1 Mk II, động cơ Clerget)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 3 in (6,17 m)
  • Sải cánh: 24 ft 5½ in (7,46 m)
  • Chiều cao: 8 ft (2,44 m)
  • Diện tích cánh: 215 sq ft (20 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 981 lb (446 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.502 lb (683 kg)
  • Động cơ: 1 × Clerget, 110 hp (82 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  • a Also sometimes called Vickers E.S.2, although contemporary reports all refer to these aircraft as E.S.1s.[2]
  1. ^ Andrews and Morgan 1988, p.74.
  2. ^ Bruce 1969, p.89.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, Second edition, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three, Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York, Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.