Wingdings

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Wingdings là một loạt các phông chữ dingbat (một ký tự hoặc ký hiệu tượng hình, bức tranh) hiển thị các chữ cái dưới dạng nhiều ký hiệu khác nhau. Ban đầu chúng được phát triển vào năm 1990 bởi Microsoft bằng cách kết hợp các glyph từ biểu tượng "Lucida", "mũi tên" và "ngôi sao", nó được cấp phép từ Charles BigelowKris Holmes.[1] Bản quyền của một số phiên bản nhất định của phông được ghi công cho Type Solutions, Inc., một nhà sản xuất công cụ đã từng gợi ý về phông chữ.

Không có ký tự nào được ánh xạ sang Unicode vào thời điểm đó. Tuy nhiên, Unicode đã chấp thuận việc bổ sung nhiều ký hiệu trong phông chữ Wingdings và Webdings trong Unicode 7.0.[2][3]

Wingdings[sửa | sửa mã nguồn]

Wingdings
Kiểu cáchSymbol
Nhà thiết kếCharles Bigelow
Kris Holmes
Xưởng in chữBigelow và Holmes, Microsoft Corp.
Thời gian phát hành1990
Wingdings sample text
Ví dụ mẫu

Wingdings là một phông chữ dingbat TrueType được bao gồm trong tất cả các phiên bản của Microsoft Windows từ phiên bản 3.1[4] cho đến phiên bản Windows Vista/Server 2008 và cả trong một số gói ứng dụng của thời đại đó.[5]

Thương hiệu phông chữ Wingdings thuộc sở hữu của Microsoft,[4] thứ tự thiết kế và glyph đã được trao bằng sáng chế thiết kế Hoa Kỳ D341848 vào năm 1993.[6][7] Bằng sáng chế này đã hết hạn vào năm 2005. Ở nhiều quốc gia khác, bằng sáng chế thiết kế sẽ được gọi là thiết kế đã đăng ký (registered design). Đó là đăng ký một thiết kế để ngăn chặn sự bắt chước, chứ không phải là một tuyên bố về một phát minh mới.

Phông chữ này chứa nhiều hình dạng và cử chỉ được công nhận rộng rãi cũng như một số biểu tượng thế giới được công nhận, chẳng hạn như ngôi sao David, biểu tượng của cung hoàng đạo, chỉ số hoặc các dấu hiệu manicule, cử chỉ tay và ký hiệu khó hiểu.

Bảng các ký tự của Wingdings

Bảng ký tự[sửa | sửa mã nguồn]

Wingdings
_0 _1 _2 _3 _4 _5 _6 _7 _8 _9 _A _B _C _D _E _F
0_
0
1_
16
2_
32
SP
0020
🖉
1F589

2702

2701
👓
1F453
🕭
1F56D
🕮
1F56E
🕯
1F56F
🕿
1F57F

2706
🖂
1F582
🖃
1F583
📪
1F4EA
📫
1F4EB
📬
1F4EC
📭
1F4ED
3_
48
🗀
1F5C0
🗁
1F5C1
🗎
1F5CE
🗏
1F5CF
🗐
1F5D0
🗄
1F5C4

231B
🖮
1F5AE
🖰
1F5B0
🖲
1F5B2
🖳
1F5B3
🖴
1F5B4
🖫
1F5AB
🖬
1F5AC

2707

270D
4_
64
🖎
1F58E

270C
🖏
1F58F
👍
1F44D
👎
1F44E

261C

261E

261D

261F
🖐
1F590

263A
😐
1F610

2639
💣
1F4A3
🕱
1F571
🏳
1F3F3
5_
80
🏱
1F3F1

2708

263C
🌢
1F322

2744
🕆
1F546

271E
🕈
1F548

2720

2721

262A

262F
🕉
1F549

2638

2648

2649
6_
96

264A

264B

264C

264D

264E

264F

2650

2651

2652

2653
🙰
1F670
🙵
1F675

26AB
🔾
1F53E

25FC
🞏
1F78F
7_
112
🞐
1F790

2751

2752
🞟
1F79F

29EB

25C6

2756

2B29

2327

2BB9

2318
🏵
1F3F5
🏶
1F3F6
🙶
1F676
🙷
1F677

25AF
8_
128
🄋
1F10B

2780

2781

2782

2783

2784

2785

2786

2787

2788

2789
🄌
1F10C

278A

278B

278C

278D
9_
144

278E

278F

2790

2791

2792

2793
🙢
1F662
🙠
1F660
🙡
1F661
🙣
1F663
🙞
1F65E
🙜
1F65C
🙝
1F65D
🙟
1F65F

2219

2022
A_
160

2B1D

2B58
🞆
1F786
🞈
1F788
🞊
1F78A
🞋
1F78B
🔿
1F53F

25AA
🞎
1F78E
🟁
1F7C1
🟅
1F7C5

2605
🟋
1F7CB
🟏
1F7CF
🟓
1F7D3
🟑
1F7D1
B_
176

2BD0

2316

2BCE

2BCF

2BD1

272A

2730
🕐
1F550
🕑
1F551
🕒
1F552
🕓
1F553
🕔
1F554
🕕
1F555
🕖
1F556
🕗
1F557
🕘
1F558
C_
192
🕙
1F559
🕚
1F55A
🕛
1F55B

2BB0

2BB1

2BB2

2BB3

2BB4

2BB5

2BB6

2BB7
🙪
1F66A
🙫
1F66B
🙕
1F655
🙔
1F654
🙗
1F657
D_
208
🙖
1F656
🙐
1F650
🙑
1F651
🙒
1F652
🙓
1F653

232B

2326

2B98

2B9A

2B99

2B9B

2B88

2B8A

2B89

2B8B
🡨
1F868
E_
224
🡪
1F86A
🡩
1F869
🡫
1F86B
🡬
1F86C
🡭
1F86D
🡯
1F86F
🡮
1F86E
🡸
1F878
🡺
1F87A
🡹
1F879
🡻
1F87B
🡼
1F87C
🡽
1F87D
🡿
1F87F
🡾
1F87E

21E6
F_
240

21E8

21E7

21E9

2B04

21F3

2B01

2B00

2B03

2B02
🢬
1F8AC
🢭
1F8AD
🗶
1F5F6

2713
🗷
1F5F7
🗹
1F5F9
&#x;

  Chữ cái  Số  Các dấu câu  Ký hiệu  Khác  Không xác định

Wingdings 2[sửa | sửa mã nguồn]

Wingdings
Kiểu cáchDingbat
Nhà thiết kếCharles Bigelow
Kris Holmes
Xưởng in chữType Solutions
Wingdings 2 sample text
Ví dụ mẫu

Wingdings 2 là một phông chữ TrueType được phân phối cho nhiều ứng dụng khác nhau của Microsoft, bao gồm cả Microsoft Office cho đến phiên bản 2010.[5] Phông chữ được phát triển vào năm 1990 bởi Type Solutions, Inc. Đơn vị giữ bản quyền hiện tại là Microsoft Corporation. Một trong số các đặc tính của Wingdings 2 là 16 dạng chỉ số, các chữ và số kèm theo từ 0 đến 10, nhiều dạng ký hiệu và và xen kẽ, một số hình dạng hình học và một asterism (một nhóm ba dấu hoa thị (⁂) thu hút sự chú ý vào văn bản sau).

Bảng các ký tự của Wingdings 2

Bảng ký tự[sửa | sửa mã nguồn]

Wingdings 2
_0 _1 _2 _3 _4 _5 _6 _7 _8 _9 _A _B _C _D _E _F
0_
0
1_
16
2_
32
SP
0020
🖊
1F58A
🖋
1F58B
🖌
1F58C
🖍
1F58D

2704

2700
🕾
1F57E
🕽
1F57D
🗅
1F5C5
🗆
1F5C6
🗇
1F5C7
🗈
1F5C8
🗉
1F5C9
🗊
1F5CA
🗋
1F5CB
3_
48
🗌
1F5CC
🗍
1F5CD
📋
1F4CB
🗑
1F5D1
🗔
1F5D4
🖵
1F5B5
🖶
1F5B6
🖷
1F5B7
🖸
1F5B8
🖭
1F5AD
🖯
1F5AF
🖱
1F5B1
🖒
1F592
🖓
1F593
🖘
1F598
🖙
1F599
4_
64
🖚
1F59A
🖛
1F59B
👈
1F448
👉
1F449
🖜
1F59C
🖝
1F59D
🖞
1F59E
🖟
1F59F
🖠
1F5A0
🖡
1F5A1
👆
1F446
👇
1F447
🖢
1F5A2
🖣
1F5A3
🖑
1F591
🗴
1F5F4
5_
80
🗸
1F5F8
🗵
1F5F5

2611

2BBD

2612

2BBE
⮿
2BBF
🛇
1F6C7

29B8
🙱
1F671
🙴
1F674
🙲
1F672
🙳
1F673

203D
🙹
1F679
🙺
1F67A
6_
96
🙻
1F67B
🙦
1F666
🙤
1F664
🙥
1F665
🙧
1F667
🙚
1F65A
🙘
1F658
🙙
1F659
🙛
1F65B

24EA

2460

2461

2462

2463

2464

2465
7_
112

2466

2467

2468

2469

24FF

2776

2777

2778

2779

277A

277B

277C

277D

277E

277F
8_
128

2609
🌕︎
1F315

263D

263E
⸿
2E3F

271D
🕇
1F547
🕜︎
1F55C
🕝︎
1F55D
🕞︎
1F55E
🕟︎
1F55F
🕠︎
1F560
🕡︎
1F561
🕢︎
1F562
🕣︎
1F563
🕤︎
1F564
9_
144
🕥︎
1F565
🕦︎
1F566
🕧︎
1F567
🙨
1F668
🙩
1F669

22C5
🞄
1F784

2981

25CF

25CB
🞅
1F785
🞇
1F787
🞉
1F789

2299
⦿
29BF
🞌
1F78C
A_
160
🞍
1F78D

25FE

25A0

25A1
🞑
1F791
🞒
1F792
🞓
1F793
🞔
1F794

25A3
🞕
1F795
🞖
1F796
🞗
1F797
🞘
1F798

2B29

2B25

25C7
B_
176
🞚
1F79A

25C8
🞛
1F79B
🞜
1F79C
🞝
1F79D
🞞
1F79E

2B2A

2B27

25CA
🞠
1F7A0

25D6

25D7

2BCA

2BCB

2BC0

2BC1
C_
192

2B1F

2BC2

2B23

2B22

2BC3

2BC4
🞡
1F7A1
🞢
1F7A2
🞣
1F7A3
🞤
1F7A4
🞥
1F7A5
🞦
1F7A6
🞧
1F7A7
🞨
1F7A8
🞩
1F7A9
🞪
1F7AA
D_
208
🞫
1F7AB
🞬
1F7AC
🞭
1F7AD
🞮
1F7AE
🞯
1F7AF
🞰
1F7B0
🞱
1F7B1
🞲
1F7B2
🞳
1F7B3
🞴
1F7B4
🞵
1F7B5
🞶
1F7B6
🞷
1F7B7
🞸
1F7B8
🞹
1F7B9
🞺
1F7BA
E_
224
🞻
1F7BB
🞼
1F7BC
🞽
1F7BD
🞾
1F7BE
🞿
1F7BF
🟀
1F7C0
🟂
1F7C2
🟄
1F7C4
🟆
1F7C6
🟉
1F7C9
🟊
1F7CA

2736
🟌
1F7CC
🟎
1F7CE
🟐
1F7D0
🟒
1F7D2
F_
240

2739
🟃
1F7C3
🟇
1F7C7

272F
🟍
1F7CD
🟔
1F7D4

2BCC

2BCD

203B

2042

Wingdings 3[sửa | sửa mã nguồn]

Wingdings 3
Kiểu cáchSymbol
Nhà thiết kếCharles Bigelow
Kris Holmes
Xưởng in chữType Solutions
Wingdings 3 sample text
Ví dụ mẫu

Wingdings 3 là một phông chữ dingbat TrueType được phân phối với Microsoft Office (lên đến phiên bản 2010) và một số sản phẩm khác của Microsoft.[5]

Phông chữ ban đầu được phát triển vào năm 1990 bởi Type Solutions, Inc. Hiện tại,[khi nào?] chủ sở hữu bản quyền là Microsoft Corporation. Wingdings 3 bao gồm gần như hoàn toàn các biến thể mũi tên và nhiều ký hiệu cho bàn phím được định nghĩa trong ISO / IEC 9995-7.

Bảng các ký tự của Wingdings 3

Bảng ký tự[sửa | sửa mã nguồn]

Wingdings 3
_0 _1 _2 _3 _4 _5 _6 _7 _8 _9 _A _B _C _D _E _F
0_
0
1_
16
2_
32
SP
0020

2B60

2B62

2B61

2B63

2B66

2B67

2B69

2B68

2B70

2B72

2B71

2B73

2B76

2B78

2B7B
3_
48

2B7D

2B64

2B65

2B6A

2B6C

2B6B

2B6D

2B4D

2BA0

2BA1

2BA2

2BA3

2BA4

2BA5

2BA6

2BA7
4_
64

2B90

2B91

2B92

2B93

2B80

2B83

2B7E
⭿
2B7F

2B84

2B86

2B85

2B87

2B8F

2B8D

2B8E

2B8C
5_
80

2B6E

2B6F

238B

2324

2303

2325

2423

237D

21EA

2BB8
🢠
1F8A0
🢡
1F8A1
🢢
1F8A2
🢣
1F8A3
🢤
1F8A4
🢥
1F8A5
6_
96
🢦
1F8A6
🢧
1F8A7
🢨
1F8A8
🢩
1F8A9
🢪
1F8AA
🢫
1F8AB
🡐
1F850
🡒
1F852
🡑
1F851
🡓
1F853
🡔
1F854
🡕
1F855
🡗
1F857
🡖
1F856
🡘
1F858
🡙
1F859
7_
112

25B2

25BC

25B3

25BD

25C0

25B6

25C1

25B7

25E3

25E2

25E4

25E5
🞀
1F780
🞂
1F782
🞁
1F781
8_
128
🞃
1F783

2BC5

2BC6

2BC7

2BC8

2B9C

2B9E

2B9D

2B9F
🠐
1F810
🠒
1F812
🠑
1F811
🠓
1F813
🠔
1F814
🠖
1F816
🠕
1F815
9_
144
🠗
1F817
🠘
1F818
🠚
1F81A
🠙
1F819
🠛
1F81B
🠜
1F81C
🠞
1F81E
🠝
1F81D
🠟
1F81F
🠀
1F800
🠂
1F802
🠁
1F801
🠃
1F803
🠄
1F804
🠆
1F806
🠅
1F805
A_
160
🠇
1F807
🠈
1F808
🠊
1F80A
🠉
1F809
🠋
1F80B
🠠
1F820
🠢
1F822
🠤
1F824
🠦
1F826
🠨
1F828
🠪
1F82A
🠬
1F82C
🢜
1F89C
🢝
1F89D
🢞
1F89E
🢟
1F89F
B_
176
🠮
1F82E
🠰
1F830
🠲
1F832
🠴
1F834
🠶
1F836
🠸
1F838
🠺
1F83A
🠹
1F839
🠻
1F83B
🢘
1F898
🢚
1F89A
🢙
1F899
🢛
1F89B
🠼
1F83C
🠾
1F83E
🠽
1F83D
C_
192
🠿
1F83F
🡀
1F840
🡂
1F842
🡁
1F841
🡃
1F843
🡄
1F844
🡆
1F846
🡅
1F845
🡇
1F847

2BA8

2BA9

2BAA

2BAB

2BAC

2BAD

2BAE
D_
208

2BAF
🡠
1F860
🡢
1F862
🡡
1F861
🡣
1F863
🡤
1F864
🡥
1F865
🡧
1F867
🡦
1F866
🡰
1F870
🡲
1F872
🡱
1F871
🡳
1F873
🡴
1F874
🡵
1F875
🡷
1F877
E_
224
🡶
1F876
🢀
1F880
🢂
1F882
🢁
1F881
🢃
1F883
🢄
1F884
🢅
1F885
🢇
1F887
🢆
1F886
🢐
1F890
🢒
1F892
🢑
1F891
🢓
1F893
🢔
1F894
🢖
1F896
🢕
1F895
F_
240
🢗
1F897

Tranh cãi[sửa | sửa mã nguồn]

Các ký hiệu "NYC" được gõ trong Wingdings

Vào năm 1992, chỉ vài ngày sau khi phát hành Windows 3.1, người ta phát hiện ra rằng chuỗi ký tự "NYC" (một chữ viết tắt thường được sử dụng cho Thành phố New York) trong Wingdings được hiển thị dưới dạng biểu tượng đầu lâu xương chéo, ngôi sao David, và ngón tay cái chỉ lên. Đây thường được cho là một thông điệp chống bài trừ xã hội đề cập đến cộng đồng Do Thái lớn ở New York.[8] Microsoft mạnh mẽ phủ nhận điều này là cố ý và khẳng định rằng sự sắp xếp cuối cùng của các glyph trong phông chữ phần lớn là ngẫu nhiên. (Chuỗi ký tự "NYC" trong phông chữ Webdings phát hành sau này, được cố ý hiển thị dưới dạng mắt, trái tim và đường chân trời của thành phố, đề cập đến biểu trưng của I Love New York[9])

Cuộc tấn công vào ngày 11/9[sửa | sửa mã nguồn]

Các ký hiệu "Q33 NY" được gõ trong Wingdings

Sau ngày 11 tháng 9 năm 2001, một email được lưu hành tuyên bố rằng nếu như nhập "Q33 NY" (là số hiệu chuyến bay của chiếc máy bay đầu tiên đâm vào Twin Towers) trong phông chữ Wingdings sẽ hiển thị một chuỗi ký tự của một chiếc máy bay bay thành hai hình chữ nhật. Biểu tượng tờ giấy có thể được hiểu là những tòa nhà chọc trời, tiếp theo là biểu tượng đầu lâu xương chéo và ngôi sao David (✈︎🗏︎🗏︎ ☠︎✡︎).[8] Thật ra đây là một trò lừa bịp; số hiệu chuyến bay của hai chiếc máy bay đâm vào tòa tháp là Chuyến bay 11 của Hãng hàng không Mỹ và Chuyến bay 175 của United Airlines; số đuôi là N334AA Lưu trữ 2020-07-08 tại Wayback Machine and N612UA Lưu trữ 2020-07-07 tại Wayback Machine.[10]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Notes on Lucida designs(by Charles Bigelow, November 2005)
  2. ^ Unicode 7.0.0 Pictographic symbols (including many emoji), geometric symbols, arrows, and ornaments originating from the Wingdings and Webdings sets
  3. ^ Wingdings and Webdings Symbols (Unicode document 11-052) by Michel Suignard, 2011-02-15, study of the repertoire and possibilities of unification
  4. ^ a b Fonts supplied with Windows 3.1.
  5. ^ a b c Wingdings font family
  6. ^ Typeface - Google Patent Search
  7. ^ “United States Patent: D341848”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  8. ^ a b “Does Microsoft's Wingdings font includes hidden anti-Semitic and 9/11-referential messages?”. snopes.com. 11 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  9. ^ MS Denies Wingding Thing, Again|Wired Magazine
  10. ^ Christensen, Brett M. (9 tháng 2 năm 2017). “Q33 NY Wingdings Hoax – Elevens and the Wrath of the Eagle”. Hoax-Slayer. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.