Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人民代表大会常务委员会副委员长) còn được gọi là Phó Ủy viên trưởng Thường Ủy Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大常委会副委员长), Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 全国人大副委员长). Là chức vụ lãnh đạo nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tương đương với "Phó Chủ tịch (Ủy viên trưởng) Ủy ban Thường vụ Quốc hội".
{{Sidebar with collapsible lists
|country=Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|name = Chính trị Trung Quốc
|bodyclass = vcard
|bodystyle = border-collapse:collapse; background:white; border:1px solid #DE3163;
|wraplinks = true
|expanded =
|pretitle= Bài viết này là một phần của loạt bài về
|title = Chính trị Trung Quốc
|image =
| caption =
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|titlestyle = background-color:; color: white; border-bottom: 0.1em solid #FFBF00;
|listtitlestyle = padding-left:0.2em;
|liststyle = text-align:left;
|list1name = Lãnh đạo Trung Quốc |list1title = Lãnh đạo Trung Quốc |list1 =
- Mao Trạch Đông (1949–1976)
- Hoa Quốc Phong (1976–1978)
- Đặng Tiểu Bình (1978–1997)
- Giang Trạch Dân (1997–2002)
- Hồ Cẩm Đào (2002–2012)
- Tập Cận Bình (từ 2012)
|list2name = Đảng Cộng sản Trung Quốc |list2title = Đảng Cộng sản Trung Quốc |list2 =
- Đại hội Đảng (Khóa XX)
- Ủy ban Trung ương (Khóa XX)
- Tổng Bí thư Đảng: Tập Cận Bình
- Bộ Chính trị Khóa XX
- Thường vụ Chính trị Khóa XX
- Ban Bí thư Trung ương
- Thường trực Ban Bí thư:
Thái Kỳ
- Thường trực Ban Bí thư:
- Ủy ban Cải cách Quốc gia
- Chủ nhiệm: Tập Cận Bình
- Phó Chủ nhiệm:
Lý Cường • Thái Kỳ • Đinh Tiết Tường - Tổng Thư ký: Thái Kỳ
- Ủy ban Tài chính – Kinh tế
- Chủ nhiệm: Tập Cận Bình
- Phó Chủ nhiệm:
Lý Cường - Chánh Văn phòng:
Hà Lập Phong
- Ủy ban An ninh Quốc gia
- Chủ tịch: Tập Cận Bình
- Phó Chủ tịch:
Lý Cường • Triệu Lạc Tế - Chánh Văn phòng:
Thái Kỳ
- Ủy ban Chính Pháp
- Bí thư: Trần Văn Thanh
- Văn phòng Trung ương
- Chánh Văn phòng: Thái Kỳ
- Ban Tổ chức Trung ương
- Trưởng Ban: Lý Cán Kiệt
- Ban Tuyên truyền Trung ương
- Trưởng Ban: Lý Thư Lỗi
- Ban Mặt trận Thống nhất
- Trưởng Ban: Thạch Thái Phong
- Ban Đối ngoại Trung ương
- Trưởng Ban: Lưu Kiến Siêu
- Quân ủy Trung ương Trung Quốc
- Chủ tịch: Tập Cận Bình
- Phó Chủ tịch:
Trương Hựu Hiệp • Hà Vệ Đông
- Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
- Bí thư: Lý Hi
- Trường Đảng Trung ương
- Hiệu trưởng: Trần Hi
- Lịch sử Đảng
- Thế hệ lãnh đạo Đảng
- Tổng Bí thư Đảng (1921–1943)
- Trần Độc Tú • Cù Thu Bạch (quyền) • Hướng Trung Phát • Lý Lập Tam • Vương Minh (quyền) • Bác Cổ • Trương Văn Thiên
- Chủ tịch Đảng (1943–1982)
- Tổng Bí thư Đảng (từ 1982)
|list3name = Quốc vụ viện |list3title = Quốc vụ viện |list3 =
- Tổ chức Quốc vụ viện
- Hành pháp tối cao: Lý Cường
- Lực lượng Lý Cường
- Tổng Thư ký: Ngô Chính Long
- Văn phòng Quốc vụ: Chánh Ngô Chính Long
- Các Bộ Quốc vụ viện – Bộ trưởng
- Bộ Ngoại giao: Vương Nghị
- Bộ Quốc phòng: Đổng Quân
- Bộ Giáo dục: Hoài Tiến Bằng
- Bộ Khoa học: Âm Hòa Tuấn
- Bộ Công – Thông: Kim Tráng Long
- Bộ Công an: Vương Tiểu Hồng
- Bộ An ninh: Trần Nhất Tân
- Bộ Dân chính: Lục Trị Nguyên
- Bộ Tư pháp: Hạ Vinh
- Bộ Tài chính: Lam Phật An
- Bộ Nhân An: Vương Hiểu Bình
- Bộ Tài nguyên: Vương Quảng Hoa
- Bộ Môi trường: Hoàng Nhuận Thu
- Bộ Kiến Trú: Nghê Hồng
- Bộ Giao thông: Lý Tiểu Bằng
- Bộ Tài nguyên nước: Lý Quốc Anh
- Bộ Nông thôn: Khuyết
- Bộ Thương mại: Vương Văn Đào
- Bộ Văn hóa: Tôn Nghiệp Lễ
- Bộ Ứng khẩn: Vương Tường Hỉ
- Bộ Cựu Chiến binh: Bùi Kim Giai
- Các Cơ quan ngang Bộ – Thủ trưởng
- Cơ quan đặc biệt – Thủ trưởng
- Ủy ban Giám sát: Hác Bằng
- Tổng cục Hải quan: Nghê Nhạc Phong
- Tổng cục Thuế: Vương Quân
- Tổng cục Thị trường: Tiêu Á Khánh
- Tổng cục Điện Thị: Nhiếp Thần Tịch
- Tổng cục Thể thao Quốc gia Trung Quốc: Cẩu Trọng Văn
- Tổng cục Thống kê: Ninh Cát Triết
- Văn phòng Đặc khu: Trương Hiểu Minh
- Văn phòng Nghiên cứu: Hoàng Thủ Hoành
- Văn phòng Kiều vụ: Hứa Hựu Thanh
- Văn phòng Đài Loan: Lưu Kết Nhất
- Tân Hoa Xã: Thái Danh Chiếu
- Viện Khoa học: Bạch Xuân Lễ
- Viện Công trình: Lý Hiểu Hồng
- Viện Xã hội: Tạ Phục Chiêm
- Trung tâm Phát triển: Tạm trống
- Tổng cục Truyền hình: Thận Hải Hùng
- Ủy ban Chứng khoán: Dịch Hội Mãn
- Học viện Hành chính: Trần Hi
- Tổng lý Quốc vụ viện:
- Chu Ân Lai • Hoa Quốc Phong • Triệu Tử Dương • Lý Bằng • Chu Dung Cơ • Ôn Gia Bảo • [[Lý Khắc Cường • Lý Cường
|list4name = Nhân Đại |list4title = Nhân Đại |list4 =
- Tổ chức Nhân Đại Toàn quốc
- Lãnh đạo Nhân Đại: Triệu Lạc Tế
- Nhân đại Toàn quốc Khóa XIV
- Ủy ban Thường vụ
- Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ: Triệu Lạc Tế
- Phó Ủy viên trưởng Thứ nhất: Vương Thần
- Phó Ủy viên trưởng: 14
- Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ: Dương Chấn Vũ
- Đoàn chủ tịch Kỳ họp
- Ủy ban Giám sát: Dương Hiểu Độ
- Cơ quan Nhân Đại đặc biệt – Chủ nhiệm
- Ủy ban Dân tộc: Bạch Xuân Lễ
- Ủy ban Hiến pháp: Lý Phi
- Ủy ban Tư pháp: Ngô Ngọc Lương
- Ủy ban Tài – Kinh: Từ Thiệu Sử
- Ủy ban Công cộng: Lý Học Dũng
- Ủy ban Đối ngoại: Trương Nghiệp Toại
- Ủy ban Hoa Kiều: Vương Quang Á
- Ủy ban Tài nguyên: Cao Hổ Thành
- Ủy ban Nông thôn: Trần Kiến Quốc
- Ủy ban Kiến thiết: Hà Nghị Đình
- Đảng Cộng sản (Tối cao)
- Các chính đảng dân chủ
- Ủy viên trưởng Nhân Đại:
- Lưu Thiếu Kỳ • Chu Đức • Diệp Kiếm Anh • Bành Chân • Triệu Khắc Chí • Vạn Lý • Kiều Thạch • Lý Bằng • Ngô Bang Quốc • Trương Đức Giang • Lật Chiến Thư
|list5name = Chính Hiệp |list5title = Chính Hiệp |list5 =
- Tổ chức Chính Hiệp
- Lãnh đạo Chính Hiệp: Uông Dương
- Hiệp thương Chính trị Khóa XIIII
- Chính Đảng Chính Hiệp
- Tổ chức đặc biệt – Thủ trưởng
|list6name = Tư tưởng Trung Quốc |list6title = Tư tưởng Trung Quốc |list6 =
- Hệ tư tưởng
- Chủ nghĩa Cộng sản
- Chủ nghĩa Marx-Lenin
- Tư tưởng Mao Trạch Đông
- Lý luận Đặng Tiểu Bình
- Xã hội Trung Quốc
- Tư tưởng Tập Cận Bình
- Nguyên tắc pháp luật Trung Quốc
- Các bộ luật quan trọng
|list7name = Nhà nước |list7title = Nhà nước |list7 =
- Lãnh đạo tối cao: Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Chủ tịch nước: Tập Cận Bình
- Phó Chủ tịch nước: Vương Kỳ Sơn
- Tổ chức Nhà nước
- Quốc vụ viện – Hành chính
- Nhân Đại – Lập pháp
- Chính Hiệp – Mặt trận
- Tư pháp
- Pháp viện Nhân dân Tối cao
- Chánh án: Chu Cường
- Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
- Viện trưởng: Trương Quân
- Pháp viện Nhân dân Tối cao
- Thế hệ Nguyên thủ quốc gia:
- Lưu Thiếu Kỳ • Chu Đức • Đổng Tất Vũ (quyền) • Lý Tiên Niệm • Dương Thượng Côn • Giang Trạch Dân • Hồ Cẩm Đào • Tập Cận Bình
- Chu Đức • Tống Khánh Linh (quyền) • Diệp Kiếm Anh
|list9name = Quân đội |list9title = Giải phóng quân Nhân dân |list9 =
- Ủy ban Quân sự Trung ương
- Ủy viên Quân sự Trung ương
- Cơ quan Giải phóng quân – Thủ trưởng
- Văn phòng Quân ủy: Chung Thiệu Quân
- Bộ Tham mưu Quân ủy: Lý Tác Thành
- Bộ Công tác Chính trị: Miêu Hoa
- Bộ Hậu cần: Tống Phổ Tuyển
- Bộ Phát triển Trang bị: Lý Thượng Phúc
- Bộ Huấn luyện: Lê Hỏa Huy
- Bộ Động viên: Thịnh Bân
- Ủy ban Kiểm Kỷ: Trương Thăng Dân
- Ủy ban Chính Pháp: Vương Nhân Hoa
- Ủy ban Khoa học: Lưu Quốc Trị
- Văn phòng Quy hoạch: Vương Huy Thanh
- Văn phòng Biên chế: Tạm trống
- Văn phòng Hợp tác: Hồ Xương Minh
- Tổng kiểm toán: Điền Nghĩa Tường
- Tổng cục Sự vụ: Lưu Trường Xuân
- Cơ quan Nhà nước – Thủ trưởng
- Tiểu tổ Lãnh đạo Cải cách Giải phóng
- Tổ trưởng: Tập Cận Bình
- Quân chủng
- Tư lệnh – Chính ủy
- Quân hàm Giải phóng quân
- Thiếu hiệu • Trung hiệu • Thượng hiệu • Đại hiệu
- Thiếu úy • Trung úy • Thượng úy
- Thập Đại Nguyên soái
- Chu Đức • Bành Đức Hoài • Lâm Bưu • Lưu Bá Thừa • Hạ Long • Trần Nghị • La Vinh Hoàn • Từ Hướng Tiền • Nhiếp Vinh Trăn • Diệp Kiếm Anh
- Thập Đại Đại tướng
- Lực lượng Chiến khu: Tư lệnh – Chính ủy
- Thất đại Quân khu (1955–2016)
- Chiến tranh Trung – Nhật (1937 – 1945)
- Nội chiến Trung Quốc (1927 – 1950)
- Nội chiến Quốc – Cộng (1945 – 1950)
- Giai đoạn từ 1950
- Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953)
- Khủng hoảng eo biển Đài Loan lần 1 (1953 – 1954)
- Khủng hoảng eo biển Đài Loan lần 2 (1958)
- Nổi dậy Tây Tạng (1959)
- Chiến tranh Trung – Ấn (1962)
- Xung đột Trung – Xô (1969)
- Chiến tranh Việt Nam (1955 – 1975)
- Hải chiến Hoàng Sa (1975)
- Chiến tranh biên giới Việt – Trung (1979)
- Xung đột Trường Sa (1988)
|list10name = Vận động trong nước |list10title = Vận động trong nước |list10 =
- Chiến dịch chống tham nhũng (Từ 2012)
- Lãnh đạo: Tập Cận Bình
- Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
- Bí thư: Triệu Lạc Tế
- Phó Bí thư:
- Dương Hiểu Độ • Trương Thăng Dân • Lưu Kim Quốc • Dương Hiểu Siêu • Lý Thư Lỗi • Từ Lệnh Nghĩa • Tiêu Bồi • Trần Tiểu Giang
- Tổng Thư ký: Dương Hiểu Siêu
- Ủy ban Giám sát Nhà nước
- Chủ nhiệm: Dương Hiểu Độ
- Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Kiểm tra Trung ương
- Tổ trưởng: Triệu Lạc Tế
- Đơn vị khác
- Đảng và Nhà nước
- Quốc vụ viện
- Quản lý Chấp pháp Thành thị
- Đơn vị khác
- Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Tuyên truyền
- Tổ trưởng: Vương Hỗ Ninh
- Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn minh Tinh thần
- Chủ nhiệm: Vương Hỗ Ninh
- Ban Tuyên truyền Trung ương
- Trưởng Ban: Hoàng Khôn Minh
- Internet
- Ủy ban An toàn mạng và Tin tức hóa Trung ương
- Chủ nhiệm: Tập Cận Bình
- Phó Chủ nhiệm: Lý Khắc Cường – Vương Hỗ Ninh
- Chánh Văn phòng: Trang Vinh Văn
|list11name = Thống nhất Trung Quốc |list11title = Thống nhất Trung Quốc |list11 =
- Tiểu tổ Công tác Phối hợp Hồng Kông và Ma Cao
- Tổ trưởng: Hàn Chính
- Phó Tổ trưởng:
Dương Khiết Trì • Vương Nghị • Vưu Quyền • Trương Khắc Chí • Trương Hiểu Minh
- Một quốc gia, hai chế độ
- Đặc khu hành chính
- Nội chiến Trung Quốc
- Chính sách Một Trung Quốc
- Vị thế chính trị Đài Loan
- Phong trào độc lập Đài Loan
- Luật chống ly khai
- Hợp tác kinh tế Trung Quốc – Đài Loan
- Hiệp định Thương mại dịch vụ xuyên eo biển
- Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Quan hệ Đài Loan
- Tổ trưởng: Tập Cận Bình
- Phó Tổ trưởng: Uông Dương
- Khu vực khác
|list12name = Quan hệ thế giới |list12title = Quan hệ thế giới |list12 =
- Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
- Chủ nhiệm: Tập Cận Bình
- Phó Chủ nhiệm: Lý Khắc Cường
- Chánh Văn phòng: Dương Khiết Trì
- Quốc vụ viện
- Cục Công tác Quốc tế
- Bộ Thương mại
- Ngân hàng Xuất nhập khẩu
- Ngân hàng Phát triển
- Một vành đai, Một con đường
- Ngân hàng Đầu tư Cơ sở hạ tầng châu Á
- BRICS: Brasil • Nga • Nam Phi • Trung Quốc
- BIMSTEC
- G20
- APEC
- Ban Liên lạc đối ngoại Trung ương
- Văn phòng Thông tin Quốc vụ viện
- Ủy ban Đối ngoại Nhân Đại
- Cục Chuyên gia Ngoại quốc Quốc gia
- Văn phòng Kiều vụ
- Luật Quốc tịch
- Hộ chiếu Trung Quốc (Hồng Kông, Ma Cao)
- Yêu cầu thị thực (Hồng Kông, Ma Cao)
- Chính sách thị thực (Hồng Kông, Ma Cao)
- Cục Quản lý Di dân Quốc gia
- Hòa bình trỗi dậy
- Năm nguyên tắc chung sống hòa bình thế giới
- Ngoại giao gấu trúc
- Đồng thuận Bắc Kinh
- Chiến lược Chuỗi Ngọc Trai
- Học viện Khổng Tử
- Trung Quốc và Liên Hợp Quốc
- Trung Quốc và WTO
- Phong trào không liên kết
- Tổ chức Hợp tác Thượng Hải
- Vùng văn hóa Đông Á
- Diễn đàn Châu Á Bác Ngao
- Trung Quốc và Nga
- Trung Quốc và châu Phi
- Trung Quốc và Liên minh châu Âu
- Trung Quốc và Thái Bình Dương
- Trung Quốc và Triều Tiên
- Trung Quốc và Campuchia
- Trung Quốc và Lào
- Trung Quốc và Pakistan
- Trung Quốc và Sri Lanka
- Trung Quốc và Bulgaria
- Trung Quốc và Tòa Thánh
- Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản
|list13name = Kinh tế – xã hội |list13title = Kinh tế – xã hội |list13 =
- Ủy ban Tài chính – Kinh tế
- Chủ nhiệm: Tập Cận Bình
- Phó Chủ nhiệm: Lý Khắc Cường
- Chánh Văn phòng: Lưu Hạc
- Quốc vụ viện
- Lịch sử GDP Trung Quốc
- Nhân dân tệ
- Hạng GDP thế giới: Hạng nhì (2019)
- Hạng PPP thế giới: Hạng nhất (2019)
- Xếp hạng GDP bình quân: Hạng 67 (2018)
- Xếp hạng PPP bình quân: Hạng 73 (2018)
- Tốc độ tăng trưởng
- Danh sách GDP cấp tỉnh
- Danh sách GDP bình quân cấp tỉnh
- Danh sách GDP thành phố
- Nông nghiệp Trung Quốc
- Công nghiệp Trung Quốc
- Môi trường Trung Quốc
- Dân số Trung Quốc: 1,4 tỷ (2020)
- Người Trung Quốc
- Các dân tộc: 56
- A Xương • Bạch • Bảo An • Blang • Bố Y • Kachin • Cao Sơn • Hà Nhì • Tráng • Jino • Dao • Lô Lô • Yugur • Duy Ngô Nhĩ • Xa • Daur • Độc Long • Động • Đông Hương • Palaung • Nanai • Hán • Miêu • Hồi • Kazakh • Kirgiz • Khương • Kinh • Lhoba • La Hủ • Lật Túc • Lê • Mãn • Mao Nam • Monpa • Mông Cổ • Mulao • Naxi • Nga • Evenk • Oroqen • Cờ Lao • Va • Nộ • Uzbek • Pumi • Salar • Tạng • Thái • Tajik • Tatar • Thổ • Thổ Gia • Thủy • Tích Bá • Triều Tiên • Nhật Bản
- Danh sách quốc gia theo dân số
- Chỉ số phát triển con người thế giới
- Danh sách dân số tỉnh
- Danh sách HDI cấp tỉnh
|list14name = Lịch sử chính trị Trung Quốc |list14title = Lịch sử chính trị Trung Quốc |list14 =
- Trước 1949
- Nội chiến Quốc Cộng lần thứ hai
- Tuyên bố thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Vận động Trấn áp phản Cách mạng (1950 – 1951)
- Chiến dịch Tam chống Ngũ chống (1951 – 1952)
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng
- Vận động chống cánh hữu (1957 – 1959)
- Đại nhảy vọt – Nạn đói (1958 – 1962)
- Đại Cách mạng Văn hóa vô sản (1966 – 1976)
- Cải cách khai phòng (1978)
- Xuân Bắc Kinh (1979)
- Chiến dịch thanh trừng tinh thần ô nhiễm (1983)
- Sự kiện Thiên An Môn (1989)
- Một quốc gia, hai chế độ
- Thống nhất Trung Quốc
- Cuộc đàn áp Pháp Luân Công (từ 1999)
- Chiến dịch đả hổ diệt ruồi (từ 2012)
- Bổ sung Điều lệ Đảng (2017)
- Thế kỷ Trung Quốc
|list15name = Tổ chức địa phương |list15title = Tổ chức địa phương |list15 =
- Tỉnh Trung Quốc (22)
- Trực hạt thị (4)
- Khu tự trị (5)
- Đặc khu hành chính (2)
- Khu hành chính cấp Phó tỉnh (18)
- Địa cấp thị (334)
- Châu tự trị (30)
- Minh (3)
- Cấp huyện (2851):
- Huyện • Huyện tự trị • Huyện cấp thị • Khu • Kỳ
- Cấp hương (39888):
- Hương • Hương dân tộc • Trấn • Nhai đạo • Khu Công sở
- Bí thư Tỉnh ủy (thứ nhất)
- Bí thư Thành ủy Trực hạt thị
- Bí thư Tỉnh ủy
- An Huy: Lý Cẩm Bân
- Cam Túc: Lâm Đạc
- Cát Lâm: Bayanqolu
- Chiết Giang: Xa Tuấn
- Giang Tô: Lâu Cần Kiệm
- Giang Tây: Lưu Kỳ
- Hà Bắc: Vương Đông Phong
- Hà Nam: Vương Quốc Sinh
- Hải Nam: Lưu Tứ Quý
- Hắc Long Giang: Trương Khánh Vĩ
- Hồ Bắc: Tưởng Siêu Lương
- Hồ Nam: Đỗ Gia Hào
- Liêu Ninh: Trần Cầu Phát
- Phúc Kiến: Vu Vĩ Quốc
- Quảng Đông: Lý Hi
- Quý Châu: Tôn Chí Cương
- Sơn Đông: Lưu Gia Nghĩa
- Sơn Tây: Lâu Dương Sinh
- Thanh Hải: Vương Kiến Quân
- Thiểm Tây: Hồ Hòa Bình
- Tứ Xuyên: Bành Thanh Hoa
- Vân Nam: Trần Hào
- Bí thư Khu ủy
- Bí thư kiêm Chủ nhiệm Văn phòng liên lạc
- Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân (thứ hai)
- Thị trưởng Trực hạt thị
- Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
- An Huy: Lý Quốc Anh
- Cam Túc: Đường Nhân Kiện
- Cát Lâm: Cảnh Tuấn Hải
- Chiết Giang: Viên Gia Quân
- Giang Tô: Ngô Chính Long
- Giang Tây: Dịch Luyện Hồng
- Hà Bắc: Hứa Cần
- Hà Nam: Doãn Hoằng
- Hải Nam: Thẩm Hiểu Minh
- Hắc Long Giang: Vương Văn Đào
- Hồ Bắc: Vương Hiểu Đông
- Hồ Nam: Hứa Đạt Triết
- Liêu Ninh: Đường Nhất Quân
- Phúc Kiến: Đường Đăng Kiệt
- Quảng Đông: Mã Hưng Thụy
- Quý Châu: Kham Di Cầm
- Sơn Đông: Cung Chính
- Sơn Tây: Lâm Vũ
- Thanh Hải: Lưu Ninh
- Thiểm Tây: Lưu Quốc Trung
- Tứ Xuyên: Doãn Lực
- Vân Nam: Nguyễn Thành Phát
- Chủ tịch Khu tự trị
- Trưởng quan đặc khu (thứ nhất khu)
|list16name = Chức vụ Trung Quốc |list16title = Chức vụ |list16 =
- Lãnh đạo Quốc gia
- Cấp Phó Quốc gia
- Ủy viên Bộ Chính trị
- Bí thư Ban Bí thư
- Phó Chủ tịch nước
- Phó Tổng lý Quốc vụ viện
- Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
- Ủy viên Quốc vụ
- Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Nhà nước
- Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
- Viện trưởng Viện kiểm sát Nhân dân Tối cao
- Phó Ủy viên trưởng
- Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương
- Phó Chủ tịch Chính Hiệp
- Chính Tỉnh – Chính Bộ
- Bộ trưởng
- Bí thư đơn vị tỉnh
- Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
- Thủ trưởng cơ quan cấp bộ
|list17name = Liên quan |list17title = Liên quan |list17 =
|belowstyle = border-color: #FFBF00;
|below =
}}
Quyền hạn[sửa | sửa mã nguồn]
Hiến pháp Trung Quốc quy định các Phó Ủy viên trưởng và Tổng thư ký có trách nhiệm giúp đỡ Ủy viên trưởng trong việc chủ trì Hội nghị Ủy ban Thường vụ Nhân Đại. Ủy viên trưởng, Phó Ủy viên trưởng và Tổng Thư ký xử lý công việc hàng ngày của Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc.
Ủy viên trưởng có thể ủy thác cho Phó Ủy viên trưởng có quyền hạn nhất định của mình. Trong tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng không đủ đảm đương được công việc hoặc Ủy viên trưởng vắng mặt thì Phó Ủy viên trưởng có quyền thay mặt Ủy viên trưởng nắm quyền cho đến khi tình trạng sức khỏe của Ủy viên trưởng ổn định hoặc Đại hội Đại biểu bầu được Ủy viên trưởng mới.
Phó Ủy viên trưởng có nhiệm kỳ 5 năm, từ năm 1982 thì nhiệm kỳ không được quá 2 lần liên tiếp.
Danh sách Phó Ủy viên trưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Khóa I[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
I | Lưu Thiếu Kỳ (1898-1969) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Tống Khánh Linh (1893–1981) |
9/1954 | 4/1959 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch danh dự Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Hoa |
nữ, Dân cách |
Lâm Bá Cừ (1886–1960) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Bộ chính trị | ||||||
Lý Tế Thâm (1885–1959) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Dân Cách; Trí công Đảng | |||||
Trương Lan (1872–1955) |
9/1954 | 2/1955 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Dân Minh |
Mất khi đang tại nhiệm; Dân Minh | |||||
Nguyên soái La Vinh Hoàn (1902-1963) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Bộ chính trị; Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân | ||||||
Trầm Quân Nho (1875–1963) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Dân Minh (từ 1955) |
Đồng minh Hội; Dân minh | |||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
9/1954 | 4/1959 | Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc; Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc; Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc; | Đảng Cộng sản (từ 1958) | |||||
Hoành Viêm Bối (1878-1965) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Đồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh | |||||
Bành Chân (1902-1997) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Bộ chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Bí thư Thành ủy Bắc Kinh; Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh | ||||||
Lý Duy Hán (1896-1984) |
9/1954 | 4/1959 | Ủy viên Trung ương Đảng; Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | ||||||
Trần Thúc Thông (1876–1966) |
9/1954 | 4/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa | ||||||
Tenzin Gyatso (1935-) |
9/1954 | 4/1959 | Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
9/1954 | 4/1959 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Đảng Cộng sản | |||||
Trình Tiềm (1882–1968) |
2/1958 | 4/1959 | Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ Nam | Bầu bổ sung; Quốc dân Đảng |
Khóa II[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
II | Chu Đức (1886-1976) |
4/1954 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Lâm Bá Cừ (1886–1960) |
4/1959 | 5/1960 | Ủy viên Bộ chính trị; Phó ủy viên trưởng thứ nhất |
Mất khi đang tại nhiệm |
Lý Tế Thâm (1885–1959) |
4/1959 | 10/1959 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Mất khi đang tại nhiệm; Dân Cách; Trí công Đảng | |||||
Nguyên soái La Vinh Hoàn (1902-1963) |
4/1959 | 12/1963 | Ủy viên Bộ chính trị; Phó chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân |
Mất khi đang tại nhiệm | |||||
Trầm Quân Nho (1875–1963) |
4/1959 | 6/1963 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Dân Minh |
Mất khi đang tại nhiệm; Đồng minh Hội; Dân minh | |||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
4/1959 | 1/1965 | Chủ tịch Hội liên hiệp giới văn học nghệ thuật Trung Quốc; Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc; Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc |
Đảng Cộng sản | |||||
Hoành Viêm Bối (1878-1965) |
4/1959 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa | Đồng minh Hội; Dân Kiến; Dân minh | |||||
Bành Chân (1902-1997) |
4/1959 | 1/1965 | Ủy viên Bộ chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Bí thư Thành ủy Bắc Kinh; Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh |
||||||
Lý Duy Hán (1896-1984) |
4/1959 | 1/1965 | Ủy viên Trung ương Đảng; Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa |
||||||
Trần Thúc Thông (1876–1966) |
4/1959 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Hoa; Chủ tịch Hội liên hiệp Công thương nghiệp Toàn quốc Trung Hoa |
Không đảng phái | |||||
Tenzin Gyatso (1935-) |
4/1959 | 12/1959 | Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng | Xóa bỏ chức vụ năm 1959 sau khi lưu vong sang Ấn Độ | |||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
4/1959 | 1/1965 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Đảng Cộng sản | |||||
Trình Tiềm (1882–1968) |
4/1959 | 1/1965 | Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hồ Nam | Quốc Dân Đảng | |||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
4/1959 | 12/1964 | Chủ nhiệm Ủy ban trù bị Khu tự trị Tây Tạng | Xóa bỏ chức vụ năm 1964, sau đó khôi phục năm 1982 | |||||
Hà Hương Ngưng (1878–1972) |
4/1959 | 1/1965 | Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc | ||||||
Nguyên soái Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
4/1959 | 1/1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||||
Lâm Phong (1906–1977) |
4/1959 | 1/1965 | Hiệu trưởng Trường Đảng cao cấp trực thuộc Trung ương Đảng |
Khóa III[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
III | Chu Đức (1886-1976) |
1/1965 | 1/1975 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Bành Chân (1902-1997) |
1/1965 | 1/1975 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất | |
Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Lý Tỉnh Tuyền (1908–1989) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Khang Sinh (1898–1975) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Hà Hương Ngưng (1878–1972) |
1/1965 | 9/1972 | nữ Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Hoành Viêm Bối (1878-1965) |
1/1965 | 12/1965 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Trần Thúc Thông (1876–1966) |
1/1965 | 2/1966 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lý Tuyết Phong (1907–2003) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Từ Hướng Tiền (1901–1990) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Dương Minh Hiên (1891-1967) |
1/1965 | 8/1967 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Trình Tiềm (1882–1968) |
1/1965 | 4/1968 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lâm Phong (1906–1977) |
1/1965 | 1/1975 | |||||||
Lưu Ninh Nhất (1907–1994) |
1/1965 | 1/1975 | Tổng Thư ký Nhân Đại | ||||||
Trương Trị Trung (1890–1969) |
1/1965 | 4/1969 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
1/1965 | 1/1975 | Người Duy Ngôn Nhĩ | ||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
1/1965 | 1/1975 | Người Tây Tạng | ||||||
Chu Kiến Nhân (1888–1984) |
1/1965 | 1/1975 |
Khóa IV[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
IV | Chu Đức (1886-1976) |
1/1975 | 7/1976 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Đổng Tất Võ (1886–1975) |
1/1975 | 4/1975 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất | Mất khi đang tại nhiệm |
Tống Khánh Linh (1893–1981) |
1/1975 | 3/1978 | Quyền Ủy viên trưởng từ 7/1976 | ||||||
Khang Sinh (1898–1975) |
1/1975 | 12/1975 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Ngô Đức (1913–1995) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Từ Hướng Tiền (1901–1990) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Nhiếp Vinh Trăn (1899–1992) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Trần Vân (1908–1983) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Đàm Chấn Lâm (1902–1983) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Tống Khánh Linh (1893–1981) |
7/1976 | 3/1978 | Quyền Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Lý Tỉnh Tuyền (1908–1989) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Trương Đỉnh Thừa (1889–1981) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Thái Sướng (1900–1990) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Ô Lan Phu (1906–1988) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
1/1975 | 3/1978 | Người Tây Tạng | ||||||
Chu Kiến Nhân (1888–1984) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Hứa Đức Hành (1890–1990) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Hồ Quyết Văn (1895–1989) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Lý Tố Văn (1935-) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Diêu Liêu Úy (1935–2012) |
1/1975 | 3/1978 | |||||||
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg Đặng Dĩnh Siêu (1904–1994) |
12/1975 | 3/1978 | Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 3 |
Khóa V[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
V | Diệp Kiếm Anh (1897-1986) |
3/1978 | 6/1983 | Phó Chủ tịch Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Tống Khánh Linh (1893–1981) |
3/1978 | 5/1981 | Phó ủy viên trưởng thứ nhất | nữ, Dân cách Mất khi đang tại nhiệm |
Nhiếp Vinh Trăn (1899–1992) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Lưu Bá Thừa (1892–1986) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Ô Lan Phu (1906–1988) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Ngô Đức (1913–1995) |
3/1978 | 4/1980 | Từ chức | ||||||
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Trần Vân (1908–1983) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Quách Mạt Nhược (1892-1978) |
3/1978 | 6/1978 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Đàm Chấn Lâm (1902–1983) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Lý Tỉnh Tuyền (1908–1989) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Trương Đỉnh Thừa (1889–1981) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Thái Sướng (1900–1990) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg Đặng Dĩnh Siêu (1904–1994) |
13/1978 | 6/1983 | |||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Liệu Thừa Chí (1908–1983) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Cơ Bằng Phi (1910–2000) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
3/1978 | 6/1983 | Người Tây Tạng | ||||||
Chu Kiến Nhân (1888–1984) |
3/1978 | 9/1980 | Từ chức | ||||||
Hứa Đức Hành (1890–1990) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Hồ Quyết Văn (1895–1989) |
3/1978 | 6/1983 | |||||||
Bành Chân (1902-1997) |
7/1979 | 6/1983 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc (7/1979-9/1980) |
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) | |||||
Tiêu Kính Quang (1903–1989) |
7/1979 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) | ||||||
Chu Uẩn Sơn (1887–1981) |
7/1979 | 4/1981 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Sử Lương (1900–1985) |
7/1979 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 2 (1/7/1979) | ||||||
Bành Trùng (1915–2010) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Tập Trọng Huân (1913–2002) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Túc Dụ (1907–1984) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Dương Thượng Côn (1907–1998) |
9/1980 | 6/1983 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc (9/1980-6/1983) |
Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | |||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
9/1980 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 3 (10/9/1980) | ||||||
Chu Học Phạm (1905–1996) |
12/1981 | 6/1983 | Bầu bổ sung tại Hội nghị thứ 4 (13/12/1981) |
Khóa VI[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
VI | Bành Chân (1902-1997) |
6/1983 | 4/1988 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Trần Phi Hiển (1916–1995) |
6/1983 | 4/1988 | Bí thư Trung ương Đảng Bí thư Ủy ban Chính pháp Trung ương Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
6/1983 | 4/1988 | Người Tráng | ||||||
Cảnh Biểu (1909–2000) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hồ Quyết Văn (1895–1989) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hứa Đức Hành (1890–1990) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Bành Trùng (1915–2010) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Vương Nhiệm Trọng (1917–1992) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Sử Lương (1900–1985) |
6/1983 | 9/1985 | nữ Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Chu Học Phạm (1905–1996) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
6/1983 | 4/1988 | Người Tạng | ||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
6/1983 | 4/1988 | Người Tạng | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
6/1983 | 4/1988 | Người Uyghur | ||||||
Chu Cốc Thành (1898–1996) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Nghiêm Tể Từ (1901–1996) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hồ Dũ Chi (1896–1986) |
6/1983 | 1/1986 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Vinh Nghị Nhân (1906–2005) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Diệp Phi (1914–1999) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Liệu Hán Sinh (1911–2006) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Hán Tiên Sở (1913–1986) |
6/1983 | 10/1986 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Hoàng Hoa (1913–2010) |
6/1983 | 4/1988 | |||||||
Sở Đồ Nam (1899–1994) |
4/1986 | 4/1988 | Bổ sung tại Hội nghị lần thứ 4 (12/4/1986) |
Khóa VII[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
VII | Tập tin:Wan Li.jpg Vạn Lý (1916-2015) |
4/1988 | 3/1993 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Tập Trọng Huân (1913–2002) |
4/1988 | 3/1993 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Ô Lan Phu (1906–1988) |
4/1988 | 12/1988 | Người Mông Cổ Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Bành Trùng (1915–2010) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Vi Quốc Thanh (1913–1989) |
4/1988 | 6/1989 | Người Tráng Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Chu Học Phạm (1905–1996) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Choekyi Gyaltsen (1938–1989) |
4/1988 | 1/1989 | Người Tạng Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Ngapoi Ngawang Jigme (1910–2009) |
4/1988 | 3/1993 | Người Tạng | ||||||
Saifuddin Azizi (1915–2003) |
4/1988 | 3/1993 | Người Uyghur | ||||||
Chu Cốc Thành (1898–1996) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Nghiêm Tể Từ (1901–1996) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Vinh Nghị Nhân (1906–2005) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Diệp Phi (1914–1999)|4/1988 |
3/1993 | ||||||||
Liệu Hán Sinh (1911–2006) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Nghê Chí Phúc (1933-2013) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Trần Mộ Hoa (1921–2011) |
4/1988 | 3/1993 | nữ | ||||||
Phí Hiếu Thông (1910-2005) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Tôn Khởi Mạnh (1911–2010) |
4/1988 | 3/1993 | |||||||
Lôi Khiết Quỳnh (1905–2011) |
4/1988 | 3/1993 | nữ | ||||||
Vương Hán Bân (1925-) |
4/1988 | 3/1993 |
Khóa VIII[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
VIII | Kiều Thạch (1924-2015) |
3/1993 | 3/1998 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Điền Kỷ Vân (1929–) |
3/1993 | 3/1998 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vương Hán Bân (1925–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Nghê Chí Phúc (1933-2013) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Trần Mộ Hoa (1921–2011) |
3/1993 | 3/1998 | nữ | ||||||
Phí Hiếu Thông (1910-2005) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Tôn Khởi Mạnh (1911–2010) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Lôi Khiết Quỳnh (1905–2011) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Tần Cơ Vĩ (1914–1997) |
3/1993 | 2/1997 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lý Tích Minh (1926–2008) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Vương Bính Can (1925–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Tömür Dawamat (1927–2018) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Pagbalha Geleg Namgyai (1940–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Vương Quang Anh (1919–) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Trình Tư Viễn (1908–2005) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Lô Gia Tích (1915–2001) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Bố Hách (1926–2017) |
3/1993 | 3/1998 | |||||||
Cam Khổ (1924–1993) |
3/1993 | 7/1993 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Lý Phái Dao (1933–1996) |
3/1993 | 2/1996 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Ngô Giai Bình (1917–2011) |
3/1993 | 3/1998 |
Khóa IX[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
IX | Lý Bằng (1928-) |
3/1998 | 3/2003 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Điền Kỷ Vân (1929–) |
3/1998 | 3/2003 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Khương Xuân Vân (1930–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Trâu Gia Hoa (1926–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tömür Dawamat (1927–2018) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Pagbalha Geleg Namgyai (1940–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Vương Quang Anh (1919-) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Trình Tư Viễn (1908–2005) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Bố Hách (1926–2017) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Ngô Giai Bình (1917–2011) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Bành Bội Vân (1929–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Hà Lộ Lệ (1934–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Chu Quang Triệu (1929–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tào Chí (1928–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Đinh Thạch Tôn (1927–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Thành Tư Nguy (1935–2015) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Hứa Gia Lộ (1937–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tương Chính Hoa (1937–) |
3/1998 | 3/2003 | |||||||
Tạ Phi (1932–1999) |
3/1998 | 10/1999 | Mất khi đang tại nhiệm | ||||||
Thành Khắc Kiệt (1933–2000) |
3/1998 | 4/2000 | Miễn nhiệm |
Khóa X[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
X | Ngô Bang Quốc (1941-) |
3/2003 | 3/2008 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Vương Triệu Quốc (1941–) |
3/2003 | 3/2008 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Lý Thiết Ánh (1936–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Hà Lộ Lệ (1934–) |
3/2003 | 3/2008 | nữ | ||||||
Ismail Amat (1941–) |
3/2003 | 3/2008 | Người Duy Ngôn Nhĩ | ||||||
Đinh Thạch Tôn (1927–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Thành Tư Nguy (1935–2015) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Hứa Gia Lộ (1937–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Tương Chính Hoa (1937–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Cố Tú Liên (1936–) |
3/2003 | 3/2008 | nữ | ||||||
Raidi (1938–) |
3/2003 | 3/2008 | Người Tạng | ||||||
Thịnh Hoa Nhân (1935–) |
3/2003 | 3/2008 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Lộ Dũng Tường (1942–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Uyunqimg (1942–) |
3/2003 | 3/2008 | nữ, người Mông Cổ | ||||||
Hàn Khải Đức (1945–) |
3/2003 | 3/2008 | |||||||
Phó Thiết Sơn (1931–2007) |
3/2003 | 4/2007 | Mất khi đang tại nhiệm |
Khóa XI[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XI | Ngô Bang Quốc (1941-) |
3/2008 | 3/2013 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Vương Triệu Quốc (1941–) |
3/2008 | 3/2013 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc Trung Hoa |
|
Lộ Dũng Tường (1942–) |
3/2008 | 3/2013 | Viện trưởng Viện khoa học Trung Quốc Bí thư Trung ương Đảng |
||||||
Uyunqimg (1942–) |
3/2008 | 3/2013 | nữ, Mông Cổ | ||||||
Hàn Khải Đức (1945–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Hiệp hội Kỹ thuật Khoa học Trung Quốc Chủ tịch Học Xã Trung ương Cửu tam Hội trưởng Hội lưu học sinh Âu-Mỹ Chủ tịch Hiệp hội nhân dân Trung Quốc vì Hòa bình và Giải trừ quân bị |
||||||
Hoa Kiến Mẫn (1940–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Trung Quốc | ||||||
Trần Chí Lập (1942–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | nữ | |||||
Chu Thiết Nông (1938–) |
3/2008 | 3/2013 | Chủ tịch Dân Cách Trung ương Hội trưởng Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Trung Quốc |
||||||
Lý Kiến Quốc (1946–) |
3/2008 | 3/2013 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Ismail Tiliwaldi (1944–) |
3/2008 | 3/2013 | Người Duy Ngô Nhĩ | ||||||
Tương Thụ Thanh (1940–) |
3/2008 | 3/2013 | |||||||
Trần Xương Trí (1945–) |
3/2008 | 3/2013 | |||||||
Nghiêm Tuyển Kỳ (1946–) |
3/2008 | 3/2013 | |||||||
Tang Quốc Vệ (1941–) |
3/2008 | 3/2013 |
Khóa XII[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XII | Trương Đức Giang (1946-) |
3/2013 | 3/2018 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Lý Kiến Quốc (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vương Thăng Tuấn (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trần Xương Trí (1945–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Nghiêm Tuyển Kỳ (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Vương Thần (1950–) |
3/2013 | 3/2018 | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | ||||||
Trầm Dược Dược (1957–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Cát Bỉnh Hiên (1951–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trương Bình (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Qiangba Puncog (1947–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Arken Imirbaki (1953–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Vạn Ngạc Sương (1956–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trương Bảo Văn (1946–) |
3/2013 | 3/2018 | |||||||
Trần Trúc (1953–) |
3/2013 | 3/2018 |
Khóa XIII[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XIII | Lật Chiến Thư (1950-) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Vương Thần (1950–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Tào Kiến Minh (1955–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
||||||
Trương Xuân Hiền (1953–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương |
||||||
Thẩm Dược Dược (1957–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc |
||||||
Cát Bỉnh Hiên (1951–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Arken Imirbaki (1953–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương |
||||||
Vạn Ngạc Sương (1956–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Trần Trúc (1953–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Vương Đông Minh (1956–) |
3/2018 | 3/2023 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên |
||||||
Padma Choling (1952-) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Đinh Trọng Lễ (1957–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Hác Minh Kim (1956–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Thái Đạt Phong (1960–) |
3/2018 | 3/2023 | |||||||
Võ Duy Hoa (1956–) |
3/2018 | 3/2023 |
Khóa XIV[sửa | sửa mã nguồn]
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khóa | Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Phó Ủy viên trưởng | Nhiệm kỳ | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | Bổ nhiệm | Miễn nhiệm | ||||||
XIV | Triệu Lạc Tế (1957-) |
3/2023 | nay | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị | Lý Hồng Trung (1956–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Ủy viên trưởng thứ nhất |
|
Vương Đông Minh (1956–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Tiêu Tiệp (1957–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Thiết Ngưng (1957–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc |
||||||
Bành Thanh Hoa (1957–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Trương Khánh Vĩ (1961–) |
3/2023 | nay | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||||
Losang Jamcan (1957–) |
3/2023 | nay | Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | ||||||
Shohrat Zakir (1953–) |
3/2023 | nay | |||||||
Zheng Jianbang (1957–) |
3/2023 | nay | |||||||
He Wei (1955-) |
3/2023 | nay | |||||||
Đinh Trọng Lễ (1957–) |
3/2023 | nay | |||||||
Hác Minh Kim (1956–) |
3/2023 | nay | |||||||
Thái Đạt Phong (1960–) |
3/2023 | nay | |||||||
Võ Duy Hoa (1956–) |
3/2023 | nay |