Cúp Intertoto 1975

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1975 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 đội..

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Wacker Innsbruck 6 3 3 0 12 3 +9 9
2 Bỉ Standard Liège 6 3 2 1 9 5 +4 8
3 Thụy Điển Malmö FF 6 3 1 2 8 5 +3 7
4 Hà Lan Sparta Rotterdam 6 0 0 6 1 17 −16 0

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo VÖEST Linz 6 6 0 0 18 6 +12 12
2 Tiệp Khắc Inter Bratislava 6 4 0 2 13 6 +7 8
3 Đan Mạch B 1903 6 1 0 5 8 13 −5 2
4 Thụy Sĩ Winterthur 6 1 0 5 4 18 −14 2

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 4 0 2 13 5 +8 8
2 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vojvodina 6 3 1 2 14 8 +6 7
3 Thụy Sĩ Zürich 6 2 2 2 6 8 −2 6
4 Đan Mạch Vejle 6 1 1 4 6 18 −12 3

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Zagłębie Sosnowiec 6 4 2 0 12 2 +10 10
2 Áo Sturm Graz 6 3 1 2 8 9 −1 7
3 Hà Lan Telstar 6 2 1 3 5 8 −3 5
4 Đan Mạch Holbæk 6 1 0 5 7 13 −6 2

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 6 5 0 1 15 6 +9 10
2 Ba Lan Polonia Bytom 6 3 1 2 13 6 +7 7
3 Tây Đức Tennis Borussia Berlin 6 2 1 3 8 16 −8 5
4 Thụy Điển AIK 6 1 0 5 7 15 −8 2

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Rybnik 6 4 2 0 8 3 +5 10
2 Thụy Sĩ Grasshopper 6 3 0 3 13 12 +1 6
3 Hà Lan AZ 6 2 2 2 8 8 0 6
4 Thụy Điển Öster 6 1 0 5 7 13 −6 2

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Åtvidaberg 6 3 1 2 8 4 +4 7
2 Tây Đức Duisburg 6 3 1 2 6 5 +1 7
3 Ba Lan Śląsk Wrocław 6 2 1 3 7 7 0 5
4 Áo Admira Vienna 6 2 1 3 6 11 −5 5

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Kaiserslautern 6 5 0 1 19 6 +13 10
2 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 5 0 1 9 6 +3 10
3 Thụy Sĩ Young Boys 6 1 0 5 9 15 −6 2
4 Thụy Điển GAIS 6 1 0 5 6 16 −10 2

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bồ Đào Nha Belenenses 6 4 2 0 8 4 +4 10
2 Tiệp Khắc Spartak Trnava 6 3 2 1 17 7 +10 8
3 Hà Lan Amsterdam 6 2 1 3 7 9 −2 5
4 Đan Mạch KB 6 0 1 5 7 19 −12 1

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Čelik Zenica 6 4 2 0 10 5 +5 10
2 Bồ Đào Nha Vitória Setúbal 6 2 2 2 6 6 0 6
3 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 2 1 3 8 9 −1 5
4 Thụy Điển Elfsborg 6 1 1 4 6 10 −4 3

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki