Cúp Intertoto 1980

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1980 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 9 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 4 2 0 17 8 +9 10
2 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 2 2 2 12 17 −5 6
3 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax 6 1 3 2 13 11 +2 5
4 Hà Lan Roda JC 6 1 1 4 9 15 −6 3

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 4 2 0 14 5 +9 10
2 Tây Đức Werder Bremen 6 2 2 2 7 9 −2 6
3 Đan Mạch Kastrup 6 2 1 3 6 9 −3 5
4 Na Uy Lillestrøm 6 1 1 4 5 9 −4 3

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Israel Maccabi Netanya 6 3 2 1 11 6 +5 8
2 Đan Mạch KB 6 3 2 1 11 10 +1 8
3 Bỉ Royal Antwerp 6 1 3 2 10 10 0 5
4 Israel Maccabi Tel Aviv 6 1 1 4 8 14 −6 3

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Sparta Prague 6 5 0 1 8 3 +5 10
2 Hà Lan Den Haag 6 3 0 3 7 10 −3 6
3 Thụy Sĩ St. Gallen 6 2 0 4 10 9 +1 4
4 Áo Rapid Vienna 6 2 0 4 5 8 −3 4

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Nitra 6 4 0 2 9 3 +6 8
2 Áo LASK Linz 6 2 2 2 7 9 −2 6
3 Đan Mạch Esbjerg 6 2 1 3 8 7 +1 5
4 Ba Lan Polonia Bytom 6 2 1 3 4 9 −5 5

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Halmstad 6 3 3 0 12 6 +6 9
2 Tiệp Khắc Inter Bratislava 6 2 3 1 11 8 +3 7
3 Áo VÖEST Linz 6 2 3 1 9 7 +2 7
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 0 1 5 3 14 −11 1

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 5 0 1 15 8 +7 10
2 Tây Đức Duisburg 6 4 0 2 15 11 +4 8
3 Hà Lan Willem II 6 2 1 3 8 9 −1 5
4 Thụy Sĩ Sion 6 0 1 5 7 17 −10 1

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 5 1 0 22 5 +17 11
2 Bulgaria Marek Dupnitsa 6 2 1 3 13 14 −1 5
3 Đan Mạch B 1903 6 2 1 3 8 13 −5 5
4 Áo Austria Salzburg 6 0 3 3 6 17 −11 3

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Elfsborg 6 3 1 2 8 6 +2 7
2 Bulgaria Slavia Sofia 6 3 1 2 8 8 0 7
3 Tây Đức Bochum 6 3 0 3 8 8 0 6
4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Napredak Kruševac 6 1 2 3 7 9 −2 4

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki