Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cervus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thay thể loại đã đổi hướng Cervidae bằng Họ Hươu nai |
|||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[ba:Болан]] |
[[ba:Болан]] |
||
[[br:Cervus]] |
|||
[[bg:Елени]] |
|||
[[ca:Cervus]] |
|||
[[cs:Jelen]] |
|||
[[et:Hirv]] |
|||
[[en:Cervus]] |
|||
[[es:Cervus]] |
|||
[[fr:Cervus]] |
|||
[[it:Cervus]] |
|||
[[ka:ირემი]] |
|||
[[lv:Brieži]] |
|||
[[lt:Tikrieji elniai]] |
|||
[[nl:Cervus]] |
|||
[[ja:シカ属]] |
|||
[[nn:Cervus]] |
|||
[[oc:Cervus]] |
|||
[[pl:Cervus]] |
|||
[[pt:Cervus]] |
|||
[[ru:Настоящие олени]] |
|||
[[zh:鹿屬]] |
Phiên bản lúc 22:51, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Cervus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Cervus (Linnaeus, 1758)[1] |
Loài điển hình | |
Cervus elaphus Linnaeus, 1758. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Elaphoceros Fitzinger, 1874; Elaphus C. H. Smith, 1827; Eucervus Acloque, 1899; Harana Hodgson, 1838; Pseudaxis Gray, 1872; Pseudocervus Hodgson, 1841; Sica Trouessart, 1898; Sika Sclater, 1870; Sikelaphus Heude, 1894; Sikaillus Heude, 1898. |
Cervus là một chi động vật có vú trong họ Cervidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus elaphus Linnaeus, 1758.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cervus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.