Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá voi mõm khoằm Arnoux”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| species = '''''B. arnuxii''''' |
| species = '''''B. arnuxii''''' |
||
| binomial = ''Berardius arnuxii'' |
| binomial = ''Berardius arnuxii'' |
||
| binomial_authority = (Duvernoy, 1851) |
| binomial_authority = ([[Georges Louis Duvernoy|Duvernoy]], 1851) |
||
| range_map = Cetacea range map Arnoux 27s Beaked Whale.png |
|||
| range_map_caption = Phân bố của Arnoux |
|||
}} |
}} |
||
'''''Berardius arnuxii''''' là một loài [[động vật có vú]] trong họ [[Ziphiidae]], bộ [[Cetacea]]. Loài này được Duvernoy miêu tả năm 1851.<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14300148 |pages=|heading=''Berardius arnuxii''}}</ref> |
'''''Berardius arnuxii''''' là một loài [[động vật có vú]] trong họ [[Ziphiidae]], bộ [[Cetacea]]. Loài này được Duvernoy miêu tả năm 1851.<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14300148 |pages=|heading=''Berardius arnuxii''}}</ref> |
||
Phiên bản lúc 06:29, ngày 25 tháng 3 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Cá voi mõm khoằm Arnoux | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cetacea |
Họ (familia) | Ziphiidae |
Chi (genus) | Berardius |
Loài (species) | B. arnuxii |
Danh pháp hai phần | |
Berardius arnuxii (Duvernoy, 1851) | |
Phân bố của Arnoux |
Berardius arnuxii là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea. Loài này được Duvernoy miêu tả năm 1851.[1]
Tham khảo
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Berardius arnuxii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.