Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Macaca hecki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}} |
||
{{tiêu đề nghiêng}} |
|||
{{italic title}} |
|||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| image = |
| image = |
Phiên bản lúc 10:34, ngày 7 tháng 7 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Macaca hecki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Macaca |
Loài (species) | M. hecki |
Danh pháp hai phần | |
Macaca hecki (Matschie, 1901)[1] |
Macaca hecki là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Primates. Loài này được Matschie miêu tả năm 1901.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macaca hecki”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.