Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
đã chuyển sang wikt:hương |
+sông Hương |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Wiktionary|hương}} |
{{Wiktionary|hương}} |
||
'''Hương''' trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là: |
'''Hương''' trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là: |
||
*'''[[Hương (giác quan)|Hương]]''': là cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó. |
*'''[[Hương (giác quan)|Hương]]''': là cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó. |
||
*'''[[Hương (tế lễ)|Hương]]''': là một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc v.v trong các lễ hội chung cũng như riêng. |
*'''[[Hương (tế lễ)|Hương]]''': là một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc v.v trong các lễ hội chung cũng như riêng. |
||
*'''[[Hương (giáo dục)|Hương]]''': (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa. |
*'''[[Hương (giáo dục)|Hương]]''': (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa. |
||
*'''[[Hương (vật lý hạt)|Hương]]''' trong [[vật lý hạt]]. |
*'''[[Hương (vật lý hạt)|Hương]]''' trong [[vật lý hạt]]. |
||
*'''[[Sông Hương]]''' tại [[Huế]]. |
|||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
Phiên bản lúc 14:53, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tra hương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hương trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Hương: là cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó.
- Hương: là một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc v.v trong các lễ hội chung cũng như riêng.
- Hương: (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa.
- Hương trong vật lý hạt.
- Sông Hương tại Huế.