Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vùng đô thị Warszawa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “thumb|300px|Bản đồ thành phố Warszawa và vùng đô thị Warszawa '''Vùng đô thị Warszawa''' ([[tiếng…” |
n r2.7.1) (Bot: Thêm eo:Aglomeraĵo de Warszawa, es:Área metropolitana de Varsovia, no:Storbyområdet Warszawa |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
{{sơ khai Ba Lan}} |
{{sơ khai Ba Lan}} |
||
[[Thể loại:Thành phố Ba Lan]] |
[[Thể loại:Thành phố Ba Lan]] |
||
[[en:Warsaw metropolitan area]] |
[[en:Warsaw metropolitan area]] |
||
[[es:Área metropolitana de Varsovia]] |
|||
[[eo:Aglomeraĵo de Warszawa]] |
|||
[[no:Storbyområdet Warszawa]] |
|||
[[pl:Aglomeracja warszawska]] |
[[pl:Aglomeracja warszawska]] |
Phiên bản lúc 01:43, ngày 28 tháng 12 năm 2011
Vùng đô thị Warszawa (tiếng Ba Lan: Aglomeracja warszawska) là vùng đô thị của Warszawa, thủ đô của Ba Lan. Vùng đô thị bao gồm mười quận hạt trong tỉnh Masovia[1], với diện tích 3.000 km ² và dân số 2.631.902 người[2][3]. Giao thông công cộng trong các khu vực đô thị được phục vụ bởi Cơ quan Giao thông vận tải Warsaw (Zarząd Transportu Miejskiego).
Các ngoại ô chủ yếu
Ngoại ô | Dân số | Diện tích |
---|---|---|
Pruszków | 53.803 | 19,15 km2 |
Legionowo | 50.600 | 13,56 km2 |
Otwock | 42.736 | 47 km2 |
Wołomin | 37.000 | 59,52 km2 |
Piaseczno | 32.978 | 16,3 km2 |
Piastów | 25.170 | 5,8 km2 |
Ząbki | 23.277 | 11,13 km2 |
Marki | 21.150 | 26,03 km2 |
Łomianki | 19.463 | 38,06 km2 |
Ożarów Mazowiecki | 19.137 | 71.34 km2 |
Sulejówek | 18.414 | 19,51 km2 |
Kobyłka | 17.586 | 20,05 km2 |
Józefów | 17.117 | 24 km2 |
Zielonka | 17.075 | 79,23 km2 |
Konstancin-Jeziorna | 23.694 | 78 km2 |
Karczew | 10.600 | 81 km2 |
Total | 422.541 | 721,38 km2 |