Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bồ nông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Taxobox | name =Bồ nông | fossil_range = Oligocene đến nay, {{fossilrange|30|0}} | image = Pelikan Walvis Bay.jpg | image_width = 250px | image_captio…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| subdivision =xem bài}} |
| subdivision =xem bài}} |
||
'''Bồ nông''' là một chi thuộc họ Bồ nông, [[bộ Bồ nông]]. |
'''Bồ nông''' là một chi thuộc họ Bồ nông, [[bộ Bồ nông]]. |
||
==Các loài == |
|||
''[[Pelecanus conspicillatus]]'' |
|||
''[[Pelecanus crispus]]'' |
|||
''[[Pelecanus erythrorhynchos]]'' |
|||
''[[Pelecanus onocrotalus]]'' |
|||
''[[Pelecanus philippensis]]'' |
|||
''[[Pelecanus rufescens]]'' |
|||
''[[Pelecanus thagus]]'' |
|||
[[Thể loại:Bồ nông]] |
[[Thể loại:Bồ nông]] |
||
Phiên bản lúc 02:56, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Bồ nông | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Oligocene đến nay, 30–0 triệu năm trước đây | |
Bồ nông trắng lớn trong bộ lông sinh sản bay ở vịnh Walvis, Namibia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Pelecaniformes |
Họ (familia) | Pelecanidae Rafinesque, 1815 |
Chi (genus) | Pelecanus Linnaeus, 1758 |
Loài điển hình | |
Pelecanus onocrotalus Linnaeus, 1758 | |
Loài | |
xem bài |
Bồ nông là một chi thuộc họ Bồ nông, bộ Bồ nông.
Các loài
Pelecanus conspicillatus Pelecanus crispus Pelecanus erythrorhynchos Pelecanus onocrotalus Pelecanus philippensis Pelecanus rufescens Pelecanus thagus