Vi mạch họ 7400

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 7400 series)
Vi mạch 7400, 4 cổng NAND đóng gói kiểu PDIP. Dòng mã loạt có: sản xuất năm (19)76, tuần 45

Họ 7400 hay 7400 series là họ mạch tích hợp transistor-transistor logic (TTL) phổ biến nhất của lớp mạch tích hợp TTL logic.

Texas Instruments phát triển họ này với số hiệu 74xx, với xx là 2 hoặc 3 chữ số. Nó nhanh chóng thay thế lớp diode-transistor logic (DTL), và đã được sử dụng để xây dựng các máy tính mini và mainframe hồi năm 1960 và 1970, và còn đứng vững đến ngày nay.[1]

Mô tả tóm tắt các phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều thế hệ con cháu với tương thích chân nối từ gia đình gốc đã trở thành de facto các linh kiện điện tử tiêu chuẩn. Hơn thế nữa, các nhà sản xuất khác sử dụng ký hiệu thống nhất với 74xx để khẳng định tương thích này [2]

Mô tả tóm tắt TTL
Viết tắt Ký hiệu Mô tả
Bipolar Standard-TTL
L Low power Cải tiến tiêu nguồn thấp; rất chậm; lỗi thời và thay thế bởi LS
H High speed Cải tiến tốc độ cao, lỗi thời, thay thế bởi S, dùng trong máy tính thế hệ 1970
S Schottky lỗi thời
LS Low Power Schottky
AS Advanced Schottky
ALS Advanced Low Power Schottky
F Fast Nhanh hơn S; sánh được với AS
CMOS C CMOS Nguồn nuôi 5 - 15 V, tương tự họ 4000
HC High speed CMOS Nguồn nuôi 2 - 6 V, tốc độ tương tự LS 12 ns,
HCU High speed CMOS unbuffered Tương tự HC nhưng không có đệm
HCT High speed Tương thích mức logic TTL, chỉ 5 Volt
AC Advanced CMOS  
AHC Advanced High-Speed CMOS HC-Serie với tốc độ 3 lần
AHCT Advanced High-Speed CMOS HC-Serie nhanh tương thích mức logic TTL
ALVC Low voltage Nguồn nuôi thấp 1,65 - 3,3 V, thời gian chuyển 2 ns
AUC Low voltage Nguồn nuôi thấp 0,8 - 2,7 V, thời gian chuyển nhỏ 1,9 ns bei 1,8 V
FC Fast CMOS So được với F
LCX Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V
LVC Low voltage Nguồn nuôi 1,65 - 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V
LVQ Low voltage Nguồn nuôi 3,3 V
LVX Low voltage Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V
VHC Very High Speed CMOS Tương tự 'S' trong CMOS
CBT Họ CMOS nhanh dùng cho dải GHz; Nguồn nuôi 5,0 V
CBTLV Low voltage Họ CMOS nhanh dùng cho dải GHz, Nguồn nuôi 3,3 V
G Super high speeds Dùng cho đến 1 GHz, Nguồn nuôi 1,65 - 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V
BiCMOS BCT BiCMOS Tương thích mức logic TTL, dùng làm đệm.
ABT Advanced BiCMOS Tương thích mức logic TTL, nhanh hơn ACT và BCT
ALB Advanced BiCMOS Công nghệ BiCMOS nhanh, Nguồn nuôi 3,3 V; dùng làm đệm
ALVT Advanced BiCMOS Low voltage Công nghệ BiCMOS nhanh, Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận 5 V; dùng làm đệm
LVT Advanced BiCMOS Low voltage Công nghệ BiCMOS nhanh, Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận 5 V; dùng làm đệm

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 1963 - Standard Logic IC Families introduced. computerhistory.org Retrieved 01 Apr 2015.
  2. ^ Introduction to Digital Logic Gates. Electronics Tutorials, 2014. Truy cập 01 Apr 2015.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]