Apatura
Giao diện
Apaturina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (divisio) | Rhopalocera |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Apaturinae |
Chi (genus) | Apatura Fabricius, 1807 |
Loài | |
Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apatura là một chi thuộc phân họ Apaturinae trong Họ Bướm giáp thường được gọi là "hoàng đế". Chi này có loài.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài xếp theo bảng chữ cái[1]
- Apatura ilia ([Denis and Schiffermüller], 1775)
- Apatura iris (Linnaeus, 1758)
- Apatura laverna Leech, 1893
- Apatura metis Freyer, 1829
Đã chuyển đến chi Chitoria:
- Apatura fasciola (Leech, 1890) nay ở trong Chitoria fasciola
- Apatura sordida (Moore, 1865) nay ở trong Chitoria sordida
- Apatura ulupi (Doherty, 1889) – nay ở trong Chitoria ulupi
- Apatura vietnamica Nguyen, 1979 nay ở trong Chitoria vietnamica
Đã chuyển đến chi Mimathyma:
- Apatura ambica (Kollar, 1844) nay ở trong Mimathyma ambica
- Apatura chevana Moore 1865 – nay ở trong Mimathyma chevana
- Apatura nycteis Ménétriès, 1859 nay ở trong Mimathyma nycteis
- Apatura schrenckii Ménétriès, 1858 nay ở trong Mimathyma schrenckii
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]