Bước tới nội dung

Bản mẫu:Fs player

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
{{{vị trí}}} {{{tên}}}
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

This template is used to display a football (soccer) player squad in a standard format.

Most squads are split into two vertical columns. For these, you can use the {{Đội hình bóng đá đầu}}, {{Đội hình bóng đá giữa}} and {{Đội hình bóng đá cuối}} templates to help with the layouting, and then use this template repeatedly within them:

{{Đội hình bóng đá đầu}}
<!-- Để được giúp đỡ về cách sử dụng tiêu bản, hãy xem [[Tiêu bản:Đội hình bóng đá cầu thủ]] -->
{{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#VỊ_TRÍ|name=#TÊN_CẦU_THỦ}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#VỊ_TRÍ|name=#TÊN_CẦU_THỦ|other=#THÔNG_TIN_KHÁC}}
...
{{Đội hình bóng đá giữa}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#VỊ_TRÍ|name=#TÊN_CẦU_THỦ}}
...
{{Đội hình bóng đá cuối}}

Alternatively, if you just want a single column, you can use {{football squad blank column}} to fill in a blank right hand column.

{{Đội hình bóng đá đầu}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#POS_OR_ROLE|name=#PLAYER_NAME}}
...
{{football squad blank column}}
{{Đội hình bóng đá cuối}}

Alternative template names

[sửa mã nguồn]

In order to make easier the work of writing new squads, some alternative, shorter, names has been designed. So, you may now use {{Fs start}}, {{Fs mid}}, {{Fs player}}, {{Fs end}} and {{Fs blank column}} as alternative templates, using the same equivalent syntax of the other ones.

For example, the following code:

{{Đội hình bóng đá đầu}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=1  | nat=Đức            | pos=GK | name=[[Jens Lehmann]]}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=3  | nat=Liên hiệp Anh  | pos=DF | name=[[Ashley Cole]]}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=14 | nat=Pháp           | pos=FW | name=[[Thierry Henry]] | other=captain }}
{{Đội hình bóng đá giữa}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=23 | nat=Liên hiệp Anh  | pos=DF | name=[[Sol Campbell]]}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=24 | nat=Tây Ban Nha    | pos=GK | name=[[Manuel Almunia]]}}
{{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=26 | nat=Hà Lan| pos=FW | name=[[Quincy Owusu-Abeyie]] | other=on loan}}
{{Đội hình bóng đá cuối}}

Produces this table: Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Jens Lehmann
3 HV Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ashley Cole
14 Pháp Thierry Henry (captain)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
23 HV Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sol Campbell
24 TM Tây Ban Nha Manuel Almunia
26 Hà Lan Quincy Owusu-Abeyie (on loan)

Các tham số

[sửa mã nguồn]
  • no: The shirt number for the player, if they have one. If the player's number is not known, or unassigned, then you can use the character instead.
  • nat: The player's nationality. Use the name of the country, or its 3-letter IOC country code, rather than an adjective (e.g. "Spain" instead of "Spanish"). This is usually the country of the player's birth; however, if a player has dual nationality then use the country that he represents in international football.
  • pos: The position in which the player plays. You can use any of the four options below:
    1. GK for Thủ môn (bóng đá);
    2. DF for Hậu vệ (bóng đá);
    3. MF for Tiền vệ (bóng đá);
    4. FW for Tiền đạo (bóng đá) or Forward;
  • name: The player's name.
  • other: This is an optional parameter. You can add any related info to this parameter, like specifying captain, vice-captain, whether the player is on loan, etc. It will show additional info in the brackets after the player name. You do not have to specify it if neither applies.
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Tiêu bản này dùng để hiển thị đội hình cầu thủ bóng đá theo định dạng chuẩn.

Cách sử dụng

[sửa mã nguồn]

Phần lớn đội hình được chia làm 2 cột. Với những đội hình như vậy, bạn có thể sử dụng các tiêu bản {{Football squad start}}, {{Football squad mid}} và {{Football squad end}} để giúp trình bày, và sau đó sử dụng tiêu bản này liên tục bên trong các tiêu bản đó:

{{Football squad start}}
<!-- Để được giúp đỡ về cách sử dụng tiêu bản, hãy xem [[Tiêu bản:Fs player]] -->
{{Football squad player|số=#SỐ_ÁO|cờ=#QUỐC_TỊCH|vị trí=#VỊ_TRÍ|tên=#TÊN_CẦU_THỦ}}
{{Football squad player|số=#SỐ_ÁO|cờ=#QUỐC_TỊCH|vị trí=#VỊ_TRÍ|tên=#TÊN_CẦU_THỦ|khác=#THÔNG_TIN_KHÁC}}
...
{{Football squad mid}}
{{Football squad player|số=#SỐ_ÁO|cờ=#QUỐC_TỊCH|vị trí=#VỊ_TRÍ|tên=#TÊN_CẦU_THỦ}}
...
{{Football squad end}}

Ngoài ra, nếu bạn chỉ muốn có 1 cột, bạn có thể dùng {{football squad blank column}} để điền vào cột trống bên phải.

{{Football squad start}}
{{Football squad player|số=#SỐ_ÁO|cờ=#QUỐC_TỊCH|vị trí=#POS_OR_ROLE|tên=#PLAYER_NAME}}
...
{{football squad blank column}}
{{Football squad end}}

Các tên tiêu bản khác

[sửa mã nguồn]

Để giúp dễ viết đội hình hơn, có một số tên ngắn hơn dùng để thay thế đã được tạo ra. Do đó, bạn có thể sử dụng {{Fs start}}, {{Fs mid}}, {{Fs player}}, {{Fs end}} và {{Fs blank column}} để làm các tiêu bản thay thế, dùng cùng cú pháp với tiêu bản gốc.

Ví dụ, mã sau:

{{Football squad start}}
{{Football squad player | số=1  | cờ=Đức          | vị trí=TM | tên=[[ĐHX]]}}
{{Football squad player | số=3  | cờ=Anh          | vị trí=HV | tên=[[David Beckham]]}}
{{Football squad player | số=14 | cờ=Pháp         | vị trí=TĐ | tên=[[Thierry Henry]] | khác=đội trưởng}}
{{Football squad mid}}
{{Football squad player | số=23 | cờ=Anh          | vị trí=HV | tên=[[Sol Campbell]]}}
{{Football squad player | số=24 | cờ=Tây Ban Nha  | vị trí=TM | tên=[[Manuel Almunia]]}}
{{Football squad player | số=26 | cờ=Hà Lan       | vị trí=TĐ | tên=[[Quincy Owusu-Abeyie]] | khác=mượn}}
{{Football squad end}}

Cho ra bảng:

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Jens Lehmann
3 HV Anh Ashley Cole
14 Pháp Thierry Henry (đội trưởng)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
23 HV Anh Sol Campbell
24 TM Tây Ban Nha Manuel Almunia
26 Hà Lan Quincy Owusu-Abeyie (mượn)

Các tham số

[sửa mã nguồn]
  • số: Số áo của cầu thủ, nếu họ có. Nếu số áo cầu thủ còn chưa được biết, hoặc chưa được trao, bạn có thể sử dụng ký tự thay thế.
  • cờ: Quốc tịch của cầu thủ. Sử dụng tên quốc gia, hoặc mã quốc gia IOC 3 ký tự. Nó thường là nơi sinh của cầu thủ; tuy nhiên nếu cầu thủ có hai quốc tịch thì hãy sử dụng quốc tịch mà cầu thủ đó đại diện trong bóng đá quốc tế.
  • vị trí: Vị trí mà cầu thủ đó đang đá. Bạn có thể sử dụng một trong bốn lựa chọn sau:
    1. TM cho Thủ môn (bóng đá);
    2. HV cho Hậu vệ (bóng đá);
    3. TV cho Tiền vệ (bóng đá);
    4. cho Tiền đạo (bóng đá);
  • tên: Tên cầu thủ.
  • khác: Đây là tham số tùy chọn. Bạn có thể thêm bất kỳ thông tin liên quan nào vào tham số này, như đội trưởng, đội phó, hoặc cầu thủ này là cầu thủ cho mượn, v.v. Nó sẽ hiện thông tin thêm trong ngoặc sau tên cầu thủ. Bạn không phải ghi nếu không cần.