Để dùng bản mẫu này với {{Thông tin đĩa đơn}}, chép đoạn mã sau vào phần |Misc= như sau:
{{Thông tin đĩa đơn
...
| Misc = {{Extra chronology 2
| Artist = đĩa đơn của [[]]
| Type = đĩa đơn
| Last single =
| This single =
| Next single =
}}
}}
Chú ý: Nếu Artist không được chỉ định sẽ có một đường ngang được hiển thị thay thế vị trí thanh đầu đề. Tham số Type quy định màu cho thanh đầu đề, thường chỉ nên được chỉ định với giá trị |Type=đĩa đơn hay |Type=single (khi đó thanh đầu đề sẽ cùng màu với hộp {{Thông tin đĩa đơn}}).
Tham số Type nhận một trong các giá trị trong bảng sau, nó quy định màu của thanh đầu đề. Thông thường nó được chọn để màu của thanh đầu đề trùng với màu của hộp thông tin chính.