Bước tới nội dung

Calomyscus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Calomyscidae)
Calomyscus
Thời điểm hóa thạch: Miocene muộn - Nay
Calomyscus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Calomyscidae
(Vorontsov and Potapova, 1979)[1]
Chi (genus)Calomyscus
(Thomas, 1905)[2]
Loài điển hình
Calomyscus bailwardi Thomas, 1905.
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
Cấp họ
Calomyscini Vorontsov and Potapova, 1979 (Calomyscinae Musser and Carleton, 1993).

Calomyscus là một chi động vật có vú trong họ Calomyscidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Thomas miêu tả năm 1905.[2] Loài điển hình của chi này là Calomyscus bailwardi Thomas, 1905.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Calomyscidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Calomyscus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]