Bồ an

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Colona auriculata)
Colona auriculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Chi (genus)Colona
Loài (species)C. auriculata
Danh pháp hai phần
Colona auriculata
(Desf.) Craib, 1925
Danh pháp đồng nghĩa
  • Diplophractum auriculatum Desf.

Bồ an[1][2] (danh pháp khoa học: Colona auriculata) là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Desf.) Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nguyễn Tiến Bân, Nguyễn Quốc Bình, Vũ Văn Cẩn, Lê Mộng Chân, Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Dư, Trần Đình Đại, Nguyễn Kim Đào, Nguyễn Thị Đỏ, Nguyễn Hữu Hiến, Nguyễn Đình Hưng, Dương Đức Huyến, Nguyễn Đăng Khôi, Nguyễn Khắc Khôi, Trần Kim Liên, Vũ Xuân Phương, Hoàng Thị Sản, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Nghĩa Thìn; Tên cây rừng Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000; Trang 23.
  2. ^ Phạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 1; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 486.
  3. ^ The Plant List (2010). Colona auriculata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]