Bước tới nội dung

Danh sách tàu bị tàu ngầm đánh chìm theo số người thiệt mạng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách các tàu bị tàu ngầm đánh chìm xếp theo số người thiệt mạng (chỉ tính những tàu có số thiệt mạng trên 300 người).

Số người thiệt mạng Tàu chìm Loại Quốc tịch Ngày Tàu ngầm
9343[1] MV Wilhelm Gustloff Cruise ship serving as evacuation ship Đức Quốc xã 30/01/1945 S-13
6500[2] MV Goya Passenger ship serving as evacuation ship Đức Quốc xã 16/04/1945 L-3
5620[3] Junyō Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 18/09/1944 HMS Tradewind
5400[4] Toyama Maru Tàu chở quân Nhật Bản 29/06/1944 USS Sturgeon
4998[5] Ryusei Maru Tàu chở quân Nhật Bản 24/02/1944 USS Rasher
4406-4755[6] Tamatsu Maru Tàu chở quân Nhật Bản 19/08/1944 USS Spadefish
3608[7] SS General von Steuben Tàu chở khách Đức Quốc xã 10/02/1945 S-13
3546[8] Mayasan Maru Tàu chở quân Nhật Bản 18/11/1944 USS Picuda
3219[9] Nikkin Maru Tàu chở quân Nhật Bản 30/09/1944 USS Tang
3000[5] Tango Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 24/02/1944 USS Rasher
2765[10] Lima Maru Tàu chở quân Nhật Bản 08/02/1944 USS Snook
2670[4] Petrella Tàu chở tù binh Đức Quốc xã 08/02/1944 HMS Sportsman
2665[6] Teia Maru (ex. French ship Aramis) Tàu chở quân Nhật Bản 19/08/1944 USS Rasher
2649[11] Yoshida Maru No.1 Tàu chở quân Nhật Bản 26/04/1944 USS Jack
2246[8] Akitsu Maru Tàu chở quân Nhật Bản 14/11/1944 USS Queenfish
2113[12] Edogawa Maru Tàu chở quân Nhật Bản 17/11/1944 USS Sunfish
2089[13] Dainichi Maru Tàu chở quân Nhật Bản 08/10/1944 USS Gurnard
2035[14] Kamakura Maru Tàu chở quân Nhật Bản 28/04/1943 USS Gudgeon
2008[15] Awa Maru Tàu chở khách Nhật Bản 01/04/1945 USS Queenfish
2000[4] Ural Maru Tàu chở khách Nhật Bản 27/09/1944 USS Flasher
1773[16] Arisan Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 24/10/1944 USS Shark
1750[17] SS Principe Umberto Tàu chở quân Ý 08/06/1916 U-5
1650[18] Taihō Tàu sân bay Nhật Bản 19/06/1944 USS Albacore
1621[19] RMS Laconia Tàu chở khách Anh 12/09/1942 'U-156
1540[5] Kōshū Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 04/08/1944 USS Ray
1529[20] Tsushima Maru Passenger/Cargo ship Nhật Bản 22/08/1944 USS Bowfin
1435[14] Shinano Tàu sân bay Nhật Bản 29/11/1944 USS Archer-Fish
1400[14] Tatsuta Maru Tàu chở quân Nhật Bản 09/02/1943 USS Tarpon
13 Ashigara Tàu tuần dương Nhật Bản 08/06/1945 HMS Trenchant
1291[21] SS Conte Rosso Tàu chở quân Ý 24/05/1941 HMS Upholder
1279[22] SS Khedive Ismail Tàu chở quân Anh 12/02/1944 I-27
1272[14] Shōkaku Tàu sân bay Nhật Bản 19/06/1944 USS Cavalla
1250[14] Chūyō Tàu sân bay Nhật Bản 04/12/1943 USS Sailfish
1240[14] Unryu Tàu sân bay Nhật Bản 19/12/1944 USS Redfish
1201[23] RMS Lusitania Tàu chở khách Anh 07/05/1915 U-20
1200[5] Takachiko Maru Tàu chở khách Nhật Bản 19/03/1943 USS Kingfish
1200[24] Kongo Thiết giáp hạm Nhật Bản 21/11/1944 USS Sealion
1053[25] Montevideo Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 01/07/1942 USS Sturgeon
956[14] Taihei Maru Tàu chở quân Nhật Bản 09/07/1944 USS Sunfish
935[26] HMT Royal Edward Tàu chở quân Anh 13/08/1915 UB-14
930[27] SS La Provence Tàu chở quân Pháp 26/02/1916 U-35
883[28] USS Indianapolis Tàu tuần dương Hoa Kỳ 30/07/1945 I-58
880[29] Verona Tàu chở quân Ý 11/05/1918 UC-52
870[30] Minas Tàu chở quân Ý 15/02/1917 U-39
865[31] SS Arandora Star Tàu chở khách Anh 02/07/1940 U-47
862[32] HMS Barham Thiết giáp hạm Anh 25/11/1941 U-331
856[33] RMS Nova Scotia Tàu chở quân Anh 28/11/1942 U-177
846[34] Lisbon Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 01/10/1942 USS Grouper
819[35] SS Leopoldville Tàu chở quân Belgium 24/12/1944 U-486
817[14] SS Taiyō Maru Tàu chở khách Nhật Bản 08/05/1942 USS Grenadier
800[21] SS Francesco Crispi Tàu chở quân Ý 19/04/1943 HMS Saracen
786[36] HMS Royal Oak Thiết giáp hạm Anh 14/10/1939 U-47
768[37] SS Struma Merchant ship Panama 24/02/1942 Shch-213
768[21] SS Galilea Tàu chở quân Ý 28/03/1942 HMS Proteus
754[38] Athos Tàu chở khách Pháp 17/02/1917 U-65
747[14] Taiyō Tàu sân bay Nhật Bản 18/08/1944 USS Rasher
740[39] Le Calvados Tàu chở quân Pháp 04/11/1915 U-38
700[40] SS Shuntien Tàu chở khách Anh 23/12/1941 U-559
688[41] Shinyo Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 07/09/1944 USS Paddle
684[42] Léon Gambetta Tàu tuần dương Pháp 27/04/1915 U-5
683 [43] USS Juneau Tàu tuần dương Hoa Kỳ 13/11/1942 I-26
675[44] USAT Dorchester Tàu chở quân Hoa Kỳ 03/02/1943 U-223
672[45] Prinz Adalbert Tàu tuần dương German Empire 23/10/1915 HMS E8
656[46] SS Ceramic Tàu chở khách Anh 07/12/1942 U-515
656[14] SS Rakuyo Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 12/09/1944 USS Pampanito
648[47] Suffren Thiết giáp hạm Pháp 26/11/1916 U-52
644[48] USS Liscombe Bay Tàu sân bay Hoa Kỳ 24/11/1943 I-175
638[49] Sant Anna Tàu chở quân Pháp 11/05/1918 UC-54
615[5] Suez Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 29/11/1943 USS Bonefish
611[50] Sidi-Bel-Abbès Tàu chở quân Pháp 20/04/1943 U-565
610[51] Aragon Tàu chở quân Anh 30/12/1917 UC-34
597[52] Pallada Tàu tuần dương Đế quốc Nga 11/10/1914 U-26
562[53] HMS Cressy Tàu tuần dương Anh 22/09/1914 U-9
547[54] HMS Formidable Thiết giáp hạm Anh 01/01/1915 U-24
544[5] Konron Maru Tàu chở quân Nhật Bản 05/10/1943 USS Wahoo
530[55] RMS Leinster Tàu chở khách Anh 10/10/1918 UB-123
527[56] HMS Aboukir Tàu tuần dương Anh 22/09/1914 U-9
526[57] HMS Hawke Tàu tuần dương Anh 15/10/1914 U-9
523[11] Aden Maru Tàu chở quân Nhật Bản 06/05/1944 USS Gurnard
518[36] HMS Courageous Tàu sân bay Anh 17/09/1939 U-29
514[58] HMS Avenger Tàu sân bay Anh 15/11/1942 U-155
500[5] Shinyu Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 24/11/1943 USS Redfin
488[14] SS Kachidoki Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 12/09/1944 USS Pampanito
484[59] Yoma Tàu chở quân Anh 17/06/1943 U-81
470[60] HMS Galatea Tàu tuần dương Anh 14/12/1941 U-557
461[5] Ikoma Maru Tàu chở tù binh Nhật Bản 20/01/1944 USS Seahorse
450[61] Bahia Laura Tàu chở quân Đức Quốc xã 30/08/1941 HMS Trident
448[12] Seisho Maru Tàu chở quân Nhật Bản 18/11/1944 USS Sunfish
436[62] Djemmah Tàu chở khách Pháp 14/07/1918 UB-105
419[63] HMS Dunedin Tàu tuần dương Anh 24/11/1941 U-124
417[64] HMS Penelope Tàu tuần dương Anh 18/02/1944 U-410
414[65] SS Transylvania Tàu chở quân Anh 04/05/1917 U-63
400[66] Balkan Tàu chở quân Pháp 16/08/1918 UB-48
392[67] Empress of Canada Tàu chở quân Anh 13/03/1943 Leonardo Da Vinci
379[68] Brazza Tàu chở khách Pháp 28/05/1940 U-37
375[69] HMS Hogue Tàu tuần dương Anh 22/09/1914 U-9
374[70] Amiral Charner Tàu tuần dương Pháp 08/02/1916 U-21
373[71] Marina Raskova Merchant ship Liên Xô 13/08/1944 U-365
369[72] HMS Fidelity Q-ship Anh 30/12/1942 U-435
364[73] Doggerbank Blockade runner Đức Quốc xã 03/03/1943 U-43
362[74] MV Abosso Tàu chở khách Anh 29/10/1942 U-575
360[75] Calabria Tàu chở khách Anh 08/12/1940 U-103
360[76] SS Almeda Star Tàu chở khách Anh 17/01/1941 U-96
360[77] Atago Tàu tuần dương Nhật Bản 23/10/1944 USS Darter
349[78] Nagara Tàu tuần dương Nhật Bản 07/08/1944 USS Croaker
344[79] Medjerda Tàu chở quân Pháp 11/05/1917 U-34
336[80] Maya Tàu tuần dương Nhật Bản 23/10/1944 USS Dace
334[81] SS Persia Tàu chở khách Anh 30/12/1915 U-38
330[82] Natori Tàu tuần dương Nhật Bản 18/08/1944 USS Hardhead
323[83] ARA General Belgrano Tàu tuần dương Argentina 02/05/1982 HMS Conqueror
307[5] Urakaze Tàu khu trục Nhật Bản 21/11/1944 USS Sealion II
305[5] Mefkura Motor schooner Thổ Nhĩ Kỳ 05/08/1944 Shch-215

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “A Memorial to The Wilhelm Gustloff”. Jason Pipes. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Goralski, Robert, World War II Almanac: 1931-1945 (1981) G.P. Putnam's Sons ISBN 0-399-12548-5, p.397
  3. ^ “Junyō Maru - Casualties”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ “Greatest Maritime Disasters”. International Registry of Sunken Ships. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ “More Maritime Disasters of World War II”. George Duncan. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.