Dominik Fótyik
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dominik Fótyik | ||
Ngày sinh | 16 tháng 9, 1990 | ||
Nơi sinh | Nové Zámky, Tiệp Khắc | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mezőkövesd | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Nové Zámky | ||
2009–2010 | Trenčín | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Žilina | 15 | (1) |
2011 | → Michalovce (mượn) | 9 | (1) |
2012 | → Liptovský Mikuláš (mượn) | 12 | (2) |
2012–2013 | → Kazincbarcika (mượn) | 28 | (3) |
2013–2014 | Mezőkövesd | 20 | (0) |
2014–2015 | Kecskemét | 14 | (0) |
2015– | Mezőkövesd | 44 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-21 Slovakia | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 5 năm 2011 |
Dominik Fótyik (sinh 16 tháng 9 năm 1990) là một hậu vệ bóng đá Slovakia hiện tại thi đấu cho đội bóng Hungary Mezőkövesdi SE.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh bắt đầu sự nghiệp với vị trí trung vệ hoặc hậu vệ trái, sau đó là tiền đạo và hiện tại là trung vệ.
MFK Zemplín Michalovce
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 7 năm 2011, anh gia nhập câu lạc bộ Slovakia MFK Zemplín Michalovce[1] on a one-year loan từ MŠK Žilina. Anh ra mắt cho MFK Zemplín Michalovce[2] trước FK LAFC Lučenec ngày 23 tháng 7 năm 2011.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Žilina | |||||||||||
2009–10 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2010–11 | 12 | 1 | 4 | 0 | – | – | 2 | 0 | 18 | 1 | |
Tổng | 15 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 21 | 1 | |
Michalovce | |||||||||||
2011–12 | 9 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 9 | 1 | |
Tổng | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | |
Liptovský Mikuláš | |||||||||||
2011–12 | 12 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | – | 12 | 2 | |
Tổng | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 2 | |
Kazincbarcika | |||||||||||
2012–13 | 28 | 3 | 2 | 0 | – | – | – | – | 30 | 3 | |
Tổng | 28 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 3 | |
Kecskemét | |||||||||||
2014–15 | 15 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | – | – | 20 | 0 | |
Tổng | 15 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | |
Mezőkövesd | |||||||||||
2013–14 | 20 | 0 | 2 | 0 | 5 | 2 | – | – | 27 | 2 | |
2015–16 | 28 | 3 | 1 | 0 | – | – | – | – | 29 | 3 | |
2016–17 | 11 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | 13 | 0 | |
2017–18 | 5 | 1 | 2 | 0 | – | – | – | – | 7 | 1 | |
Tổng | 64 | 4 | 7 | 0 | 5 | 2 | 0 | 0 | 76 | 6 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 143 | 11 | 14 | 0 | 9 | 2 | 2 | 0 | 168 | 13 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- MŠK Žilina profile
- Dominik Fótyik tại Soccerway
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ MFK Zemplín sa chce pobiť o postup Lưu trữ 2012-03-22 tại Wayback Machine 22.07.2011, novinyzemplina.sk
- ^ Víťazná premiéra MFK Zemplín proti Lučencu Lưu trữ 2012-03-20 tại Wayback Machine 25.08.2011, mfkzemplin.sk
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Người Nové Zámky
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Slovakia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Slovakia
- Cầu thủ bóng đá MŠK Žilina
- Cầu thủ bóng đá MFK Zemplín Michalovce
- Cầu thủ bóng đá MFK Tatran Liptovský Mikuláš
- Cầu thủ bóng đá Kazincbarcikai SC
- Cầu thủ bóng đá Mezőkövesd SE
- Cầu thủ bóng đá Kecskeméti LC
- Cầu thủ bóng đá Nemzeti Bajnokság I