Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 1993
Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 1993 hay Ýokary Liga 1993 là mùa giải thứ hai của giải bóng đá chuyên nghiệp Turkmenistan. Vòng đầu tiên khởi tranh vào ngày 27 tháng 3 năm 1993, và kết thúc vào ngày 3 thán 10 năm 1993, vòng thứ hai diễn ra từ 3 tháng 11 đến 4 tháng 12.
Đội bóng tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 1993 gồm các đội bóng sau:
|
|
Thay đổi tên gọi câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Đầu mùa giải:
Sport Büzmeýin đổi tên thành Büzmeýin
Zarýa-MALS Daşoguz đổi tên thành Turan Daşoguz
Hazar Krasnowodsk đổi tên thành Hazar Türkmenbaşy
Arlan Nebitdag đổi tên thành Şazada Nebitdag
Şazada Nebitdag đổi tên thành Balkan Nebitdag.
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Köpetdag Aşgabat | 18 | 13 | 3 | 2 | 75 | 8 | +67 | 42 | Vòng Vô địch |
2 | Büzmeýin | 18 | 12 | 4 | 2 | 27 | 14 | +13 | 40 | |
3 | Nebitçi Balkanabat | 18 | 12 | 3 | 3 | 54 | 13 | +41 | 39 | |
4 | Merw Mary | 18 | 9 | 4 | 5 | 31 | 19 | +12 | 31 | |
5 | Turan Daşoguz | 18 | 9 | 4 | 5 | 30 | 24 | +6 | 31 | |
6 | Balkan Nebitdag | 18 | 7 | 2 | 9 | 23 | 30 | −7 | 23 | Vòng Xuống hạng |
7 | Hazar Türkmenbaşy | 18 | 6 | 4 | 8 | 19 | 27 | −8 | 22 | |
8 | Lebap Çärjew | 18 | 6 | 4 | 8 | 19 | 28 | −9 | 22 | |
9 | Kolhozçy Türkmengala | 18 | 2 | 0 | 16 | 13 | 58 | −45 | 6 | |
10 | TSHT Aşgabat | 18 | 0 | 0 | 18 | 8 | 78 | −70 | 0 |
Nguồn: RSSSF (tiếng Anh)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Köpetdag Aşgabat | 8 | 6 | 2 | 0 | 21 | 4 | +17 | 20 | |
2 | Büzmeýin | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 9 | +3 | 16 | |
3 | Nebitçi Balkanabat | 8 | 3 | 3 | 2 | 5 | 6 | −1 | 12 | |
4 | Merw Mary | 8 | 2 | 1 | 5 | 8 | 13 | −5 | 7 | |
5 | Turan Daşoguz | 8 | 0 | 1 | 7 | 3 | 17 | −14 | 1 |
Nguồn: RSSSF (tiếng Anh)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Vòng Xuống hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | Balkan Nebitdag | 8 | 7 | 0 | 1 | 17 | 5 | +12 | 21 | Xuống chơi tại1st Division |
7 | Hazar Türkmenbaşy | 8 | 6 | 0 | 2 | 16 | 5 | +11 | 18 | |
8 | Lebap Çärjew | 8 | 3 | 0 | 5 | 12 | 9 | +3 | 9 | |
9 | Kolhozçy Türkmengala | 8 | 3 | 0 | 5 | 4 | 15 | −11 | 9 | Xuống chơi tại1st Division |
10 | TSHT Aşgabat | 8 | 1 | 0 | 7 | 8 | 23 | −15 | 3 |
Nguồn: RSSSF (tiếng Anh)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.