Higashikawa, Hokkaidō
Giao diện
Higashikawa 東川町 | |
---|---|
Tòa thị chính Higashikawa | |
Vị trí Higashikawa trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
Tọa độ: 43°42′B 142°31′Đ / 43,7°B 142,517°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Kamikawa (Ishikari) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 247,06 km2 (95,39 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 8,314 |
• Mật độ | 34/km2 (87/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Higashikawa (東川町 Higashikawa-chō) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.314 người và mật độ dân số là 34 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 247,06 km2.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Higashikawa, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.9 (44.4) |
13.0 (55.4) |
16.0 (60.8) |
28.1 (82.6) |
34.9 (94.8) |
36.1 (97.0) |
36.6 (97.9) |
37.0 (98.6) |
33.2 (91.8) |
25.4 (77.7) |
20.7 (69.3) |
12.5 (54.5) |
37.0 (98.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −4.0 (24.8) |
−2.7 (27.1) |
2.1 (35.8) |
10.3 (50.5) |
18.1 (64.6) |
22.4 (72.3) |
25.9 (78.6) |
26.0 (78.8) |
21.5 (70.7) |
14.2 (57.6) |
5.8 (42.4) |
−1.5 (29.3) |
11.5 (52.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.1 (17.4) |
−7.3 (18.9) |
−2.5 (27.5) |
4.8 (40.6) |
11.8 (53.2) |
16.5 (61.7) |
20.3 (68.5) |
20.5 (68.9) |
15.7 (60.3) |
8.8 (47.8) |
2.0 (35.6) |
−4.9 (23.2) |
6.5 (43.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.3 (8.1) |
−12.8 (9.0) |
−7.6 (18.3) |
−0.6 (30.9) |
5.9 (42.6) |
11.4 (52.5) |
15.8 (60.4) |
16.1 (61.0) |
10.8 (51.4) |
4.0 (39.2) |
−1.9 (28.6) |
−9.2 (15.4) |
1.5 (34.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −29.1 (−20.4) |
−29.3 (−20.7) |
−24.8 (−12.6) |
−11.9 (10.6) |
−3.6 (25.5) |
0.1 (32.2) |
6.0 (42.8) |
6.3 (43.3) |
0.0 (32.0) |
−4.6 (23.7) |
−18.0 (−0.4) |
−25.5 (−13.9) |
−29.3 (−20.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 37.8 (1.49) |
33.2 (1.31) |
39.1 (1.54) |
44.7 (1.76) |
69.5 (2.74) |
78.0 (3.07) |
139.0 (5.47) |
157.9 (6.22) |
132.1 (5.20) |
95.5 (3.76) |
90.3 (3.56) |
66.1 (2.60) |
983.2 (38.71) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 16.2 | 12.4 | 12.9 | 11.1 | 11.1 | 10.6 | 12.6 | 12.3 | 13.5 | 15.3 | 18.1 | 19.2 | 165.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 63.3 | 83.8 | 122.9 | 150.0 | 187.0 | 167.7 | 159.0 | 152.4 | 142.4 | 116.9 | 59.8 | 45.0 | 1.450,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Higashikawa (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.