Hà tiện

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản in châm biếm của James Gillray Tính cách Thưởng thức Bữa ăn Thanh đạm. George III được miêu tả với chiếc quần vá và một chiếc ghế bọc vải bảo vệ, ăn một quả trứng luộc đơn giản và sử dụng khăn trải bàn làm khăn ăn. Những bông hoa mùa đông lấp đầy lò sưởi không được đốt.[1]

Hà tiện là phẩm chất của sự tiết kiệm, thận trọng trong việc tiêu thụ các nguồn lực có thể tiêu hao như thực phẩm, thời gian hoặc tiền bạc, và tránh lãng phí, xa hoa hoặc phung phí chúng.[2][3][4][5]

Trong khoa học hành vi, tiết kiệm được định nghĩa là xu hướng có được hàng hóa và dịch vụ một cách hạn chế, và sử dụng một cách tiết kiệm các hàng hóa và dịch vụ kinh tế đã sở hữu, để đạt được mục tiêu dài hạn.[6]

Chiến lược[sửa | sửa mã nguồn]

Các kỹ thuật tiết kiệm phổ biến bao gồm giảm lãng phí, kiềm chế thói quen sống tốn kém, ngăn chặn sự thỏa mãn tức thì bằng cách tự kiềm chế tài chính, tìm kiếm hiệu quả, tránh các bẫy tài chính, bất chấp các chuẩn mực xã hội đắt đỏ, phát hiện và tránh các quảng cáo lôi kéo, áp dụng các lựa chọn miễn phí, sử dụng hàng đổi hàng, và nắm được thông tin đầy đủ về hoàn cảnh địa phương và cả thực tế thị trường và sản phẩm / dịch vụ. Tiết kiệm có thể góp phần vào sức khỏe bằng cách khiến mọi người tránh những sản phẩm vừa đắt tiền vừa không tốt cho sức khỏe khi sử dụng quá mức.[7] Sống thanh đạm chủ yếu được một số người áp dụng nhằm mục đích cắt giảm chi phí, có nhiều tiền hơn và tận dụng tối đa tiền của họ nhất có thể.[8]

Triết lý[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bối cảnh của một số hệ thống niềm tin, tiết kiệm là một triết lý trong đó người ta không tin tưởng (hoặc cảnh giác sâu sắc với) kiến thức "chuyên gia" từ thị trường thương mại hoặc văn hóa doanh nghiệp, cho rằng mình biết hết những gì thuộc về kinh tế, vật chất hoặc tinh thần. lợi ích của cá nhân mình.[9]

Các cộng đồng tinh thần khác nhau coi tiết kiệm là một đức tính tốt hoặc một kỷ luật tinh thần.[10] Hội Bạn bè Tôn giáoThanh giáo là những ví dụ về những nhóm như vậy.[11] Triết lý cơ bản đằng sau điều này là ý tưởng rằng mọi người nên tiết kiệm tiền để phân bổ nó cho các mục đích từ thiện hơn, chẳng hạn như giúp đỡ người khác đang gặp khó khăn.[12]

Cũng có những nhà bảo vệ môi trường coi tiết kiệm là một đức tính tốt [13] qua đó con người có thể tận dụng các kỹ năng của tổ tiên để săn bắn hái lượm, mang theo ít và cần ít, và tìm kiếm ý nghĩa trong tự nhiên thay vì các quy ước hoặc tôn giáo do con người tạo ra. Henry David Thoreau thể hiện một triết lý tương tự trong tác phẩm Walden, với niềm đam mê tự lập và sở hữu tối thiểu trong khi sống giản dị trong rừng.[14]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Temperance enjoying a frugal meal”. British Museum.
  2. ^ “frugal”. Century Dictionary Online. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ Macdonald, A.M. (ed.) (1972). Chambers Twentieth Century Dictionary. Chambers.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Oxford American Dictionaries (computer application). Apple Computer. 2005.
  5. ^ Woolf, Henry (ed.) (1980). Webster's New Collegiate Dictionary. Springfield MA: Merriam. ISBN 0-87779-398-0.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Lastovicka, J. L.; Bettencourt, L. A.; Hughner, R. S.; Kuntze, R. J. (1999). “Lifestyle of the tight and frugal: Theory and measurement”. Journal of Consumer Research. 26: 85–98. doi:10.1086/209552.
  7. ^ Rose, P.; Toney Smith, S.; Segrist, D. J. (2010). “Too cheap to chug: Frugality as a buffer against college-student drinking”. Journal of Consumer Behaviour. 9: 228–238. doi:10.1002/cb.314.
  8. ^ Gorman, C. The Frugal Mind: 1,479 Money Saving Tips for Surviving the 1990s. Nottingham Books, 1990
  9. ^ Child, Hamilton: "How to Succeed in Business," Gazetteer and Business Directory of Ontario County, N.Y., for 1867-8, Page 91 e.g. H. Child, 1867
  10. ^ Austin, Richard Cartwright: "Environmental Theology", Page 169. Creekside Press, 1990
  11. ^ Mecklin, John M.: "An Introduction to Social Ethics, The Social Conscience in a Democracy", Page 254. Harcourt, Brace and Howe, 1920
  12. ^ Watkinson, William L.: "Frugality in the Spiritual Life", Page 7. F. H. Revell company, 1908
  13. ^ Swain, George Fillmore; Conservation of Water by Storage, Yale University Press, 1915, p. 26 e.g.
  14. ^ Thoreau, Henry David: "Walden", Page 184 e.g. T. Y. Crowell & co, 1910