Họ Hổ Tasmania
Giao diện
Họ Hổ Tasmania | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Thylacinidae (C.L. Bonaparte, 1838)[1] |
Các chi | |
Xem trong bài. |
Thylacinidae là một họ động vật có vú trong bộ Dasyuromorphia. Họ này được Bonaparte miêu tả năm 1838.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Họ †Thylacinidae
- Chi †Badjcinus
- †Badjcinus turnbulli (Oligocene sớm)
- Chi †Maximucinus
- †Maximucinus muirheadae (Miocene giữa)
- Chi †Muribacinus
- †Muribacinus gadiyuli (Miocene giữa)
- Chi †Mutpuracinus
- †Mutpuracinus archiboldi (Miocene giữa)
- Chi †Ngamalacinus
- †Ngamalacinus timmulvaneyi (Miocene sớm)
- Chi †Nimbacinus
- †Nimbacinus dicksoni (Oligocene muộn — Miocene sớm)
- †Nimbacinus richi (Miocene giữa)
- Chi †Thylacinus
- †Thylacinus cynocephalus, hay Thylacine (Pliocene sớm- 1936)
- †Thylacinus macknessi (Oligocene muộn — Miocene sớm)
- †Thylacinus megiriani (Miocene muộn)
- †Thylacinus potens (Miocene sớm)
- †Thylacinus rostralis
- Chi †Tjarrpecinus
- †Tjarrpecinus rothi (Miocene muộn)
- Chi †Wabulacinus
- †Wabulacinus ridei (Oligocene muộn — Miocene sớm)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Thylacinidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]