Judo tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - 48 kg nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
48kg nữ
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Trận tứ kết bảng B giữa Sarah Menezes của Brasil và Dayaris Mestre của Cuba
Địa điểmCarioca Arena 2
Thời gian6 tháng 8
Số VĐV23 từ 23 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Paula Pareto
 Argentina
2 Jeong Bo-kyeong
 Hàn Quốc
3 Kondo Ami
 Nhật Bản
3 Galbadrakhyn Otgontsetseg
 Kazakhstan
← 2012
2020 →

Bản mẫu:Judo tại Thế vận hội Mùa hè 2016 Nội dung 48 kg nữ judo tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro diễn ra vào ngày 6 tháng 8 tại Carioca Arena 2.

Huy chương vàng và bạc được xác định bằng vòng loại một trận trực tiếp, người thắng trận chung kết sẽ giành huy chương vàng còn người thua sẽ giành huy chương bạc. Các nội dung thi đấu môn Judo sẽ trao hai huy chương đồng. Người thua ở tứ kết sẽ thi đấu tại vòng đấu vớt để gặp người thu trong trận bán kết tại trận tranh huy chương đồng (cóa nghĩa là, judoka bị đánh bại tại tứ kết A và B sẽ thi đấu với nhau, người thắng sẽ gặp người thua ở bán kết của nhánh còn lại).[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
  Jeong Bo-Kyeong (KOR) 100  
  Dayaris Mestre (CUB) 000  
 
      Jeong Bo-kyeong (KOR) 000
    Paula Pareto (ARG) 010
  Paula Pareto (ARG) 010
  Kondo Ami (JPN) 000  

Đấu vớt[sửa | sửa mã nguồn]

Đấu vớt Huy chương đồng
 Mönkhbatyn Urantsetseg (MGL) 100
 Sarah Menezes (BRA) 000  Mönkhbatyn Urantsetseg (MGL) 000
 Kondo Ami (JPN) 001
Đấu vớt Huy chương đồng
 Éva Csernoviczki (HUN) 000
 Galbadrakhyn Otgontsetseg (KAZ) 100  Galbadrakhyn Otgontsetseg (KAZ) 100
 Dayaris Mestre (CUB) 000

Nhánh A[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết
 Mönkhbatyn Urantsetseg (MGL) 100
 Chloe Rayner (AUS) 000  Laëtitia Payet (FRA) 000
 Laëtitia Payet (FRA) 101  Mönkhbatyn Urantsetseg (MGL) 000
 Jeong Bo-kyeong (KOR) 100
 Jeong Bo-kyeong (KOR) 102
 Valentina Moscatt (ITA) 000  Văn Ngọc Tú (VIE) 000
 Văn Ngọc Tú (VIE) 000

Nhánh B[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết
 Sarah Menezes (BRA) 001
 Monica Ungureanu (ROU) 000  Charline Van Snick (BEL) 000
 Charline Van Snick (BEL) 100  Sarah Menezes (BRA) 000
 Dayaris Mestre (CUB) 000
 Julia Figueroa (ESP) 000
 Asaramanitra Ratiarison (MAD) 000  Dayaris Mestre (CUB) 011
 Dayaris Mestre (CUB) 000

Nhánh C[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết
 Paula Pareto (ARG) 102
 Irina Dolgova (RUS) 010  Irina Dolgova (RUS) 000
 Kim Sol-mi (PRK) 000  Paula Pareto (ARG) 010
 Éva Csernoviczki (HUN) 000
 Éva Csernoviczki (HUN) 003
 Maryna Cherniak (UKR) 100  Maryna Cherniak (UKR) 000
 Shira Rishony (ISR) 000

Nhánh D[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết
 Kondo Ami (JPN) 101
 Edna Carrillo (MEX) 100  Edna Carrillo (MEX) 000
 Dilara Lokmanhekim (TUR) 000  Kondo Ami (JPN) 100
 Galbadrakhyn Otgontsetseg (KAZ) 010
 Galbadrakhyn Otgontsetseg (KAZ) 010
 Taciana Lima (GBS) 010

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Judo – Women's 48 kg”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.