Kamikawa, Hokkaidō
Giao diện
Kamikawa 上川町 | |
---|---|
Vị trí thị trấn Kamikawa trên bản đồ Hokkaido (phó tỉnh Kamikawa) | |
Tọa độ: 43°50′52″B 142°46′13″Đ / 43,84778°B 142,77028°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Kamikawa (Ishikari) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sato Yoshiji |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,049,24 km2 (405,11 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 3,500 |
• Mật độ | 3,3/km2 (8,6/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | Minami-machi 180, Kamikawa Town, Kamikawa District, Hokkaido (北海道上川郡上川町南町180) 078-1753 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Therorhodion camtschaticum |
Cây | Picea glehnii |
Kamikawa (上川町 Kamikawa-chō) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.500 người và mật độ dân số là 3,3 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 1.049,24 km2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kamikawa (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2023.