Karlovy Vary (huyện)
Huyện Karlovy Vary Okres Karlovy Vary | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện Karlovy Vary trong vùng Karlovy Vary trong Cộng hòa Séc | |
Quốc gia | Czech Republic |
Vùng | vùng Karlovy Vary |
Thủ phủ huyện | Karlovy Vary |
Thủ phủ | Karlovy Vary |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 629 mi2 (1.628 km2) |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 121.886 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã ISO 3166 | CZ-412 |
Huyện Karlovy Vary (tiếng Séc: Okres Karlovy Vary) là một huyện (okres) nằm trong vùng Karlovy Vary của Cộng hòa Séc. Huyện Karlovy Vary có diện tích 1628 km², dân số năm 2002 là 121886 người. Thủ phủ huyện đóng ở Karlovy Vary. Huyện này có 55 khu tự quản.[1]
Các khu tự quản
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện Karlovy Vary có 55 khu tự quản sau: Abertamy - Andělská Hora - Bečov nad Teplou - Bochov - Boží Dar - Božičany - Březová - Černava - Chodov - Chyše - Čichalov - Dalovice - Děpoltovice - Hájek - Horní Blatná - Hory - Hroznětín - Jáchymov - Jenišov - Karlovy Vary - Kolová - Krásné Údolí - Krásný Les - Kyselka - Merklín - Mírová - Nejdek - Nová Role - Nové Hamry - Ostrov - Otovice - Otročín - Pernink - Pila - Potůčky - Pšov - Sadov - Smolné Pece - Stanovice - Stráž nad Ohří - Stružná - Šemnice - Štědrá - Teplá - Teplička - Toužim - Útvina - Valeč - Velichov - Verušičky - Vojkovice - Vrbice - Vysoká Pec - Žlutice
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Districts of the Czech Republic”. Statoids. ngày 28 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2012.