Ký (họ)
Giao diện
Ký 冀 | |
---|---|
Ngôn ngữ | Tiếng Trung Quốc |
Nguồn gốc | |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung Quốc cổ |
Biến thể | |
tiếng Anh | Ji, Chi, Kei |
Ký (tiếng Trung: 冀, bính âm: Jì) là một họ của người Trung Quốc, đây là họ phổ biến thứ 294 tại Trung Quốc với dân số 160.000 người. Họ này xếp thứ 316 trong văn bản cổ thời Tống Bách gia tính.[1] Trong các văn bản Latinh, họ này được viết là Ji theo bính âm, Chi theo phiên âm Wade-Giles hay Kei theo phiên âm Việt bính.[2]
Nhân khẩu học
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2008, Ký là họ phổ biến thứ 294 tại Trung Quốc, với hơn 160.000 người mang họ này, chiếm 0,013% dân số Trung Quốc.[3][4] Họ tập trung sống tại các tỉnh Sơn Tây, Sơn Đông, Hà Nam và Hà Bắc. Tỉnh Sơn Tây có số người mang họ này nhiều nhất, chiếm 29% tổng dân số.
Nguồn gốc
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Ký có ba nguồn gốc chính:
- Theo tác phẩm Lộ sử được viết dưới triều đại nhà Tống, Chu Vũ Vương đã phong cho hậu duệ của Đế Nghiêu làm chư hầu tại nước Ký , hiện nay nằm tại huyện An Trạch hoặc Tắc Sơn, tỉnh Sơn Tây. Trong thời Xuân Thu, nước Ký bị quốc gia láng giềng Tấn, một cường quốc thời bấy giờ, chinh phục. Người dân của nước Ký sau đó đã lấy tên quốc gia cũ của mình làm họ.[4][5]
- Sau khi Tấn chinh phục Ký, vua nước Tấn dùng nơi đây làm đất phong cho Đại phu Khước Nhuế, Khước Nhuế sau đó cũng được gọi là Ký Nhuế, hậu duệ của ông đã tên đất phong của ông làm họ của mình.[4][5]
- Nguồn gốc thứ ba của họ Ký bắt nguồn từ nước Tống, chư hầu của nhà Chu. Một nhánh của hoàng tộc nước Tống lấy họ Ký.[4]
Những người đáng chú ý
[sửa | sửa mã nguồn]- Ký Nguyên Hanh (冀元亨; 1482-1521), quan viên nhà Minh
- Ký Như Tích (冀如錫; 1613–1686), Binh bộ Thượng thư nhà Thanh
- Ký Văn Lâm (冀文林; sinh năm 1966), nguyên Phó tỉnh trưởng Hải Nam
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “百家姓” [Hundred Family Surnames] (bằng tiếng Trung). Guoxue. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ “冀”. Zdic. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ 中国最新300大姓排名(2008) [300 most common surnames in China (2008)] (bằng tiếng Trung). Taiwan.cn. 6 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b c d 冀姓起源 [Origin of the Ji surname] (bằng tiếng Trung). Greater China Genealogy. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b 冀姓起源,名人及家谱 [Origin and famous people of the Ji surname] (bằng tiếng Trung). Shangdu. 17 tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.