Cá vạng mỡ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Lactarius (Lactariidae))
Thời điểm hóa thạch: Late Silurian–recent
False trevallies in Visakhapatnam Landing Center, Andhra Pradesh, India
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Lactariidae
Boulenger, 1904
Chi (genus)Lactarius
Valenciennes, 1833
Loài (species)L. lactarius
Danh pháp hai phần
Lactarius lactarius
(Bloch & J. G. Schneider, 1801)
Danh pháp đồng nghĩa

Genus:

  • Platylepes Swainson, 1839

Species:

  • Scomber lactarius Bloch & J. G. Schneider, 1801
  • Lactarius delicatulus Valenciennes, 1833
  • Lactarius burmanicus Lloyd, 1907

Cá vạng mỡ[1], tên khoa học Lactarius lactarius, là loài cá duy nhất còn tồn tại trong họ Lactariidae.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.23.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Lactarius lactarius trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]