MasterChef
MasterChef | |
---|---|
![]() |
|
Thể loại | Ẩm thực |
Định dạng | Game show |
Sáng lập | Franc Roddam |
Quốc gia | Anh quốc |
Sản xuất | |
Thời lượng | 30–90 phút |
Trình chiếu | |
Quốc gia công chiếu | 1990–2001 (nguyên gốc) 2005 trở đi (làm lại) |
MasterChef là một trò chơi truyền hình về ẩm thực theo kiểu truyền hình thực tế do Franc Roddam sáng lập, bắt nguồn từ một chương trình truyền hình phiên bản của Anh năm 1990. Ngày nay, biểu trưng của MasterChef được sử dụng ở khắp thế giới và đã trở nên nổi tiếng tại nhiều quốc gia. Nó được sản xuất trên 35 quốc gia và trình chiếu tại ít nhất 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Định dạng của chương trình xuất hiện ở 4 phiên bản: sêri chính "MasterChef"; "MasterChef: The Professionals" (Vua Đầu bếp: Nhà nghề) dành cho các đầu bếp chuyên nghiệp; "Celebrity MasterChef" (Vua Đầu bếp Người nổi tiếng) có những người nổi tiếng tham gia với vai trò người dự thi và "Junior MasterChef" (Vua Đầu bếp Nhí), phiên bản được sáng tạo phù hợp với trẻ em, lần đầu được phát triển năm 1994 và giờ đây đã được mở rộng sang các quốc gia khác bên ngoài nước Anh.
Các phiên bản quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Một số quốc gia trên thế giới đã sử dụng "format" của MasterChef, trong đó MasterChef Úc là phiên bản nổi tiếng nhất và thành công nhất bên ngoài nước Anh.
Những phiên bản gần đây và sắp tới:
Quốc gia | Tên gọi | Dẫn Chương Trình | Giám khảo | Kênh truyền hình | Ngày phát sóng |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
MasterChef Australia | Sarah Wilson (2009) Gary Mehigan George Calombaris |
Gary Mehigan George Calombaris Matt Preston Donna Hay (giám khảo khách mời, 2010) Matt Moran (giám khảo khách mời, 2011) |
Network Ten | 27 tháng 4 năm 2009 – nay |
Celebrity MasterChef Australia | George Calombaris Gary Mehigan |
Gary Mehigan George Calombaris Matt Preston |
30 tháng 9 năm 2009 – 25 tháng 11 năm 2009 | ||
Junior MasterChef Australia | George Calombaris Gary Mehigan |
Gary Mehigan George Calombaris Matt Preston (2010) Anna Gare Matt Moran (2011) |
12 tháng 9 năm 2010 – 23 tháng 11 năm 2011 | ||
MasterChef Australia All-Stars | George Calombaris Gary Mehigan |
Gary Mehigan George Calombaris Matt Preston |
26 tháng 7 năm 2012 | ||
![]() |
MasterChef USA | Gary Rhodes | two (various) celebrity judges per challenge |
PBS | 1 April – ngày 24 tháng 6 năm 2000 (Season 1) 7 April – ngày 30 tháng 6 năm 2001 (Season 2) |
MasterChef | Gordon Ramsay | Gordon Ramsay Joe Bastianich (Mùa 1-5) Christina Tosi (Mùa 6) |
Fox | 27 tháng 7 năm 2010 – nay | |
Masterchef Junior | Gordon Ramsay Joe Bastianich (Mùa 1-3) Graham Elliot(Mùa 1-4) Christina Tosi (Mùa 4) |
Fox | 27 tháng 9 năm 2013 - nay | ||
![]() |
Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam) (Search for the MasterChef) |
TBA | Luke Nguyễn Hoàng Khải (4 tập đầu mùa 1) Phạm Tuấn Hải (từ tập 5 mùa 1) Phan Tôn Tịnh Hải (mùa 1) Kim Oanh (mùa 2)Christine Hà (mùa 3) |
VTV3 | Tháng 3/2013 - nay |
![]() |
MasterChef Bangladesh | TBA | Delta Bay (production) |
Mùa xuân 2012 | |
Châu Á | Vua đầu bếp châu Á (MasterChef Asia) |
TBA | Audra Morrice Bruno Ménard Susur Lee |
Lifetime | 3 tháng 9 năm 2015 - nay |
![]() |
MasterChef Belgium | Dina Tersago (2010) No host (2011–2012) |
Wout Bru (2010–2012) Stéphane Buyens (2010) Jean-Paul Perez (2011) Kenny Bernaerts (2012) |
vtm | 28 tháng 6 – 29 tháng 7 năm 2010 (Mùa 1) 4 tháng 7 – 18 thán 8 2011 (Mùa 2) 2 tháng 7 – 23 tháng 8 năm 2012 (Mùa 3) |
Junior MasterChef Belgium | không rõ | Wout Bru Fatima Marzouki |
18 Tháng một 2012 | ||
![]() |
MasterChef China 顶级厨师 | Jonathan Lee Cao Ke-Fan Liu Yi-Fan |
[Jonathan Lee Cao Ke-Fan Liu Yi-Fan |
Dragon TV | 29 tháng 7 năm 2012 |
![]() |
MasterChef Hrvatska | Mitchell Musso | Tomislav Gretić Mate Janković Radovan Marčić |
Nova TV | 21 tháng 3, – 17 tháng 6 năm 2011 |
![]() |
MasterChef Česko | TBA | Nova | Autumn 2012 | |
![]() |
Masterchef Denmark | Thomas Herman Henrik-Yde-Andersen Anders Aagaard |
TV3 | 5 tháng 9 năm 2011 | |
![]() |
MasterChef Suomi | Mikko Silvennoinen | Sikke Sumari Tom Björck Risto Mikkola |
Nelonen | 18 tháng 1 – 5 tháng 4 năm 2011 |
![]() |
MasterChef | Carole Rousseau | Frédéric Anton Yves Camdeborde Sebastian Demorand |
TF1 | 19 tháng 8 năm 2010 – nay |
![]() |
Deutschlands Meisterkoch (MasterChef Germany) |
No host | Tim Raue Thomas Jaumann Nelson Müller |
Sat.1 | 27 tháng 8 – 16 tháng 10 năm 2010 (Mùa 1) |
![]() |
MasterChef Hi Lạp | Eugenia Manolidou (Mùa 1) Maria Synatsaki (Mùa 2) |
Yiannis Loukakos Lefteris Lazarou Dimitris Skarmoutsos |
Mega Channel | 3 October – 28 tháng 12 năm 2010 (Mùa 1) Tháng 1 2012 (Mùa 2) |
Junior MasterChef Greece | Maria Mpekatorou | 30 tháng 11 năm 2011 | |||
![]() |
MasterChef India | Akshay Kumar (Giám khảo) Vikas Khanna |
Chef Ajay Chopra Chef Kunal Kapoor |
Star Plus | 16 tháng 10 – 25 tháng 12 năm 2010 (Mùa 1) |
Zaykebazon Ka Safar (non-competition) |
Vikas Khanna Chef Ajay Chopra Chef Kunal Kapoor |
Không có giám khảo | 22 tháng 10 năm 2011 – 1 tháng 1 năm 2012 (mùa 2) |
||
![]() |
MasterChef Indonesia | Không có chủ nhà | Juna Rorimpandey Rinrin Marinka Degan Septoadji Vindex Tengker (2011) |
RCTI | 1 tháng 5, – 21 tháng 8 năm 2011 (Mùa 1) 8 tháng 7 năm 2012 - nay |
![]() |
Masterchef Ireland | Lorraine Pilkington (người tường thuật) | Dylan McGrath Nick Munier |
RTÉ TWO | 8 tháng 9 – 13 tháng 10 năm 2011 (Sê-ri 1) |
![]() |
מאסטר שף MasterChef Israel |
No host | Haim Cohen Eyal Shani Micahl Anski Yonatan Roshfeld[17] Rafi Adar (Season 1) |
Channel 2 Keshet |
14 tháng 10 năm 2010 – nay |
Junior MasterChef Israel | unknown | 22 tháng 4 năm 2012 – nay | |||
![]() |
MasterChef Italia | No host | Bruno Barbieri Joe Bastianich Carlo Cracco |
Cielo | 21 tháng 9 năm 2011 |
![]() |
MasterChef Lebanon | TBA | TBA | Murr TV | CTB 2012 |
![]() |
MasterChef Malaysia | Moh Johari Edrus, (Chef Jo) Mohd. Nadzri Redzuawan, (Chef Riz) Zubir Md. Zain, (Chef Zubir) |
Moh Johari Edrus, (Chef Jo) Mohd. Nadzri Redzuawan, (Chef Riz) Zubir Md. Zain, (Chef Zubir) Yahaya Hassan, (Chef Yahaya) Priya Menon, (Chef Priya) |
Astro Ria Mustika HD |
22 tháng 10 năm 2011 – nay |
MasterChef Selebriti Malaysia (MasterChef Celebrity Malaysia) |
Moh Johari Edrus, (Chef Jo) Zubir Md. Zain, (Chef Zubir) Adu Amran Hassan, (Chef Adu) |
Moh Johari Edrus, (Chef Jo) Zubir Md. Zain, (Chef Zubir) Adu Amran Hassan, (Chef Adu) |
26 tháng 5 năm 2012 - nay | ||
![]() |
MasterChef | Renate Verbaan | Alain Caron Peter Lute |
Net 5 | 26 tháng 9 năm 2010 – nay |
Junior MasterChef | Alain Caron Peter Lute |
28 tháng 11 năm 2011 – nay | |||
![]() |
MasterChef New Zealand | No Host | Ray McVinnie Josh Emett Simon Gault Ross Burden (Season 1) |
TV One | 3 tháng 2 năm 2010 – nay |
![]() |
Masterchef Norge | Jenny Skavlan | Eyvind Hellstrøm Jan Vardøen Tom Victor Gausdal |
TV3 | 16 tháng 3 năm 2010 |
![]() |
MasterChef Perú | Gastón Acurio | Astrid Gutsche Mitsuharu "Mich" Tsumura Renato Peralta |
América Televisión | 28 August – ngày 11 tháng 12 năm 2011 |
![]() |
Junior MasterChef Pinoy Edition | Judy Ann Santos-Agoncillo | Fern Aracama Rolando Laudico JP Anglo |
ABS-CBN | ngày 27 tháng 8 năm 2011 – ngày 18 tháng 2 năm 2012 |
MasterChef Pinoy Edition | CTB | ||||
![]() |
MasterChef | Magda Gessler | Magda Gessler Michel Moran Anna Starmach |
TVN | Tháng 9, 2012 |
![]() |
MasterChef | Sílvia Alberto | Justa Nobre Ljubomir Stanisic Chef Cordeiro |
RTP1 | 9 tháng 7 năm 2011 |
![]() |
MasterChef România | Răzvan Fodor | Florin Dumitrescu Cătălin Scărlătescu Sorin Bontea |
ProTV | 20 tháng 3 năm 2012 – 6 tháng 6 năm 2012 (Sê ri 1) |
![]() |
Masterchef Slovensko | TBA | Markíza | Autumn 2012 | |
![]() |
Masterchef South Africa | Pete Goffe-Wood Andrew Atkinson Benny Masekwameng |
Mnet | 20 tháng 3 năm 2012 – nay (Sê ri 1) |
|
![]() |
MasterChef Korea | Leo Kang So-hee Kim Hee-young Noh |
Olive TV | Mùa xuân 2012 | |
![]() |
Sveriges mästerkock | No host | Leif Mannerström Marcus Aujalay Per Morberg |
TV4 (Thụy Điển) | 12 tháng 1 năm 2011 – nay |
![]() |
MasterChef Türkiye | Vural Özkandan | Batuhan Zeynioğlu Piatti Murat Bozok Erol Kaynar |
Show TV | Mùa xuân 2010 |
![]() |
МастерШеф MasterChef |
Hector Jimenez-Bravo Mykola Tischenko Anfisa Chehova |
STB | 31 tháng 8 năm 2011 | |
![]() (original country) |
MasterChef] (named MasterChef Goes Large from 2005 to 2007) |
Revived Series: Narrator: India Fisher |
Original series: Lloyd Grossman (1990–2000) Gary Rhodes (2001) Revived series: Gregg Wallace (2005-nay) John Torode (2005-nay) |
BBC One (1990–2000, 2009–) BBC Two (2001, 2005–08) |
Original series: ngày 2 tháng 7 năm 1990 – ngày 3 tháng 7 năm 2001 (Series 1–11) Revived series: ngày 21 tháng 2 năm 2005 – nay |
Celebrity MasterChef | Narrator: India Fisher | Gregg Wallace John Torode |
BBC One (2006–11) BBC Two (2012) |
ngày 11 tháng 9 năm 2006 – nay | |
MasterChef: The Professionals | Narrated by: India Fisher (2008–2010) Sean Pertwee (2011) |
Gregg Wallace Michel Roux, Jr. |
BBC Two | ngày 25 tháng 8 năm 2008 – nay | |
Junior MasterChef | Lloyd Grossman | BBC One | ngày 14 tháng 8 năm 1994 – ngày 1 tháng 8 năm 1999 (Series 1–5) |
||
Narrator: India Fisher | John Torode Nadia Sawalha |
CBBC / BBC One | 10–ngày 29 tháng 5 năm 2010 (New version) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 3.74m viewers power MasterChef finale
- ^ http://www.west175productions.com%7Ctitle=West 175 Productions, producers of the original US MasterChef USA
- ^ MasterChef takes Asian orders | News | C21Media
- ^ MasterChef | vtm
- ^ MIPTV 2012: Shine Group cooks up Chinese "MasterChef" » Realscreen
- ^ MasterChef cooks up Chinese meal | News | C21Media
- ^ Nova.cz - Oficiální stránky TV Nova
- ^ Masterchef | TV3
- ^ “Ohjelmat”. Nelonen.fi. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015.
- ^ Shine cooks up French MasterChef
- ^ Deutschlands Meisterkoch: Kandidaten
- ^ “MEGA TV - MasterChef - αρχείο εκπομπών, παιχνιδια, masterchef”. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2010.
- ^ “'MasterChef”. Digital Spy. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong
|tiêu đề=
và|title=
(trợ giúp) - ^ Home | Master Chef Indonesia 2011
- ^ http://iftn.ie/news/?act1=record&only=1&aid=73&rid=4283804&tpl=archnews&force=1%7Ctitle=Screentime Shinawil Preps Irish 'Masterchef'
- ^ מאסטר שף - האתר הרשמי
- ^ he:אייל שני
- ^ Masterchef arriva in Italia
- ^ Masterchef Liban
- ^ MasterChef
- ^ Net5 - Programma Home - MasterChef
- ^ Vass, Beck (ngày 17 tháng 11 năm 2009). “TVNZ announces 2010 programmes”. The New Zealand Herald. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.
- ^ TV3
- ^ Gastón Acurio conducirá el reality "Master Chef Perú" | El Comercio Perú
- ^ Manila Standard Today - Juday hosts ‘Junior MasterChef Pinoy Edition’ - 2011/august/16>
- ^ “Kultowy show kulinarny na antenie TVN. Zgłoś się!”. TVN. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2012.
- ^ MasterChef - RTP
- ^ MasterChef Romania
- ^ “MasterChef: show-ul celor mai pricepuţi bucătari din România”. Oglinda de Vest. Ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012.
- ^ Markíza chystá nový seriál a súťaž MasterChef | Televízia Správy | Televízia | Mediálne.sk - vedieť vidieť
- ^ http://www.masterchef-southafrica.co.za/%7Ctitle=Who is South Africa's best Masterchef?'
- ^ Master Chef KOREA
- ^ “recept.nu - 25 000 recept från matprogram och kokböcker”. recept.nu. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015.
- ^ MasterChef Türkiye
- ^ МастерШеф