Mào (định hướng)
Mào trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
- Một bộ phận trên đầu các loài chim, ví dụ mào gà, mào ngỗng. Xem bài Mào (động vật).
- Là một hiện tượng bệnh lý. Xem bài Mào.
- Là chỏm lông trên các mũ sắt của các chiến binh ngày xưa. Xem bài Mào (quân sự).
- Trong các từ ghép như:
- Một từ hợp thành trong tên gọi chào mào. Ở đây chào mào là tên gọi riêng của một loài chim hoặc là tên gọi của một loại mũ là mũ chào mào.
- Chỉ một bộ phận trong cơ quan sinh dục của động vật có vú giống đực, tức mào tinh hoàn (epididymis).
- Trong từ cây mào gà (các loài cây thuộc chi Celosia họ Dền (tên khoa học: Amaranthaceae)) - là một loài thực vật, do hoa của nó có hình dạng và màu sắc giống như mào gà.