Nagi, Okayama
Giao diện
Nagi 奈義町 | |
---|---|
Tọa độ: 35°7′B 134°11′Đ / 35,117°B 134,183°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku San'yō |
Tỉnh | Okayama |
Huyện | Katsuta |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 69,52 km2 (26,84 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020[1]) | |
• Tổng cộng | 5,578 |
• Mật độ | 80/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 306-1 Toyosawa, Nagi-cho, Katsuta-gun, Okayama-ken 708-1392 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Mơ |
Cây | Bạch quả |
Nagi (
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Nagi, Okayama | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.4 (57.9) |
20.1 (68.2) |
24.3 (75.7) |
28.9 (84.0) |
31.9 (89.4) |
35.2 (95.4) |
36.8 (98.2) |
37.2 (99.0) |
35.1 (95.2) |
29.5 (85.1) |
24.8 (76.6) |
18.6 (65.5) |
37.2 (99.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.8 (44.2) |
7.9 (46.2) |
12.1 (53.8) |
18.3 (64.9) |
23.2 (73.8) |
26.2 (79.2) |
29.7 (85.5) |
31.2 (88.2) |
27.0 (80.6) |
21.3 (70.3) |
15.2 (59.4) |
9.2 (48.6) |
19.0 (66.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.8 (35.2) |
2.6 (36.7) |
6.1 (43.0) |
11.6 (52.9) |
17.0 (62.6) |
21.0 (69.8) |
24.8 (76.6) |
25.7 (78.3) |
21.6 (70.9) |
15.3 (59.5) |
9.1 (48.4) |
3.8 (38.8) |
13.4 (56.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.7 (27.1) |
−2.4 (27.7) |
0.3 (32.5) |
4.8 (40.6) |
11.0 (51.8) |
16.6 (61.9) |
21.1 (70.0) |
21.5 (70.7) |
17.0 (62.6) |
9.9 (49.8) |
3.7 (38.7) |
−0.9 (30.4) |
8.3 (47.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.7 (7.3) |
−15.5 (4.1) |
−11.5 (11.3) |
−4.4 (24.1) |
0.8 (33.4) |
6.8 (44.2) |
11.8 (53.2) |
12.8 (55.0) |
5.8 (42.4) |
0.0 (32.0) |
−5.3 (22.5) |
−11.0 (12.2) |
−15.5 (4.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 60.3 (2.37) |
67.5 (2.66) |
105.1 (4.14) |
120.1 (4.73) |
157.3 (6.19) |
191.3 (7.53) |
253.4 (9.98) |
147.5 (5.81) |
172.6 (6.80) |
103.8 (4.09) |
67.8 (2.67) |
64.5 (2.54) |
1.511 (59.49) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 9.6 | 10.2 | 10.9 | 10.2 | 10.7 | 12.0 | 12.8 | 9.7 | 10.5 | 8.0 | 7.7 | 9.2 | 121.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 109.3 | 117.1 | 161.4 | 185.4 | 190.7 | 136.9 | 137.4 | 173.3 | 140.9 | 150.1 | 126.7 | 109.1 | 1.738,3 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1920 | 6.892 | — |
1925 | 6.794 | −1.4% |
1930 | 6.743 | −0.8% |
1935 | 6.626 | −1.7% |
1940 | 6.636 | +0.2% |
1945 | 8.761 | +32.0% |
1950 | 9.136 | +4.3% |
1955 | 8.925 | −2.3% |
1960 | 8.188 | −8.3% |
1965 | 7.401 | −9.6% |
1970 | 7.010 | −5.3% |
1975 | 7.716 | +10.1% |
1980 | 7.818 | +1.3% |
1985 | 7.905 | +1.1% |
1990 | 7.577 | −4.1% |
1995 | 7.230 | −4.6% |
2000 | 6.690 | −7.5% |
2005 | 6.475 | −3.2% |
2010 | 6.086 | −6.0% |
2015 | 5.906 | −3.0% |
2020 | 5.578 | −5.6% |
Nagi[1] |
Kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Nagi population statistics” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
- ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
- ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.