Nothophryne broadleyi
Giao diện
Nothophryne broadleyi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Petropedetidae |
Chi (genus) | Nothophryne Poynton, 1963 |
Loài (species) | N. broadleyi |
Danh pháp hai phần | |
Nothophryne broadleyi Poynton, 1963 |
Nothophryne broadleyi là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Nó là đại diện duy nhất của chi Nothophryne. Loài này có ở Malawi và Mozambique.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, và vùng nhiều đá. Chúng hiện đang bị đe dọa hoặc tuyệt chủng[2] vì mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mazibuko, L. & Poynton, J.C. (2004). “Nothophryne broadleyi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Nothophryne broadleyi
- Mazibuko, L. & Poynton, J.C. 2004. Nothophryne broadleyi. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Nothophryne broadleyi tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Nothophryne broadleyi tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).