Bước tới nội dung

Okada Masaki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Okada Masaki
Sinh15 tháng 8, 1989 (35 tuổi)
Shibuya, Tokyo, Nhật Bản
Quốc tịchNhật Bản
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2006-nay
Người đại diệnStardust Promotion, Inc.
Tác phẩm nổi bậtOkuno Haru (Gravity's Clowns)
Sekime Kyogo (For You in Full Blossom)
Masamune Asuka (Otomen)
Chiều cao1,80 m (5 ft 11 in)
Cân nặng65 kg (143 lb)
WebsiteOkada Masaki trên Stardust

Okada Masaki (chữ Hán: 岡田将生, Hiragana: おかだ まさき, Hán-Việt: Cương Điền Tướng Sinh) sinh ngày 15 tháng 8 năm 1989 tại Shibuya, Tokyo, Nhật Bản; là nam diễn viên nổi tiếng với các vai Okuno Haru trong "Gravity's Clowns", Sekime Kyogo trong "For You in Full Blossom", Masamune Asuka trong "Otomen".

Danh sách tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Ghi Chú
2007 Tennen Kokekkō[1] Osawa Hiromi
Ahiru to Kamo no Coinlocker[2]
Robo Rock[3]
2008 Bura Bura Ban Nan
Maho Tsukai ni Taisetsu na Koto Midorikawa Gota
2009 Halfway Shu Vai chính
Honokaa Boy[4] Leo
I Give My First Love to You Kakunouchi Takuma Vai chính
Gravity's Clowns / Jyuryoku Pierrot Okuno Haru
2010 Kokuhaku / Confessions Yoshiteru Terada
Matataki / Piecing Me Back Together Kono Junichi
Villain Masuo Keigo
The Lightning Tree Narimichi
2011 Princess Toyotomi Asahi Gainsbourg
Life Back Then Nagashima Kyohei Vai chính
2012 Space Brothers Namba Hibito
Akko-chan: The Movie Hayase Naoto Vai chính
2013 Mourning Recipe Harumi
Beyond the Memories / Kiyoku yawaku Akazawa Roku
The Apology King Numata Takuya
ATARU: The First Love & The Last Kill Inoguchi Tasuku
Oh! Father Yukio
2014 The Great Shu Ra Ra Boom Hinode Ryosuke
Mindset Honda Gajirou
2015 ST MPD Scientific Investigation Squad Yurine Tomohisa
Strayer's Chronicle / Sutoreiyâzu kuronikuru Subaru
April Fools
2016 Himitsu: The Top Secret Ikko Aoki
Nanimono Takayoshi
2017 The Many Faces of Ito / Ito-kun A to E Seijiro Ito Vai chính
JoJo's Bizarre Adventure: Diamond Is Unbreakable - Chapter 1 Keicho Nịiimura Vai phụ
Gintama (Live Action) the Movie Kotaro Katsura
2018 Gintama 2: Rules are Made to be Broken Kotaro Katsura
Kazoku no Hanashi (Live-Action) / Family Story Takuya Kobayashi
2019 Restaurant from the Sky (2019) Kanbe Vai phụ
2020 Under the Stars Teacher Minami
2021 Drive My Car Koiji Takatsuki Vai phụ
The Night Beyond the Tricornered Window (2021) (Live-Action) Rihito Hiyakawa
Arc Amane

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Kênh Ghi chú
2007 For You in Full Blossom Sekime Kyogo Fuji TV
Dear Students! Kaoru Kinoshita TV Asahi
2008 The Negotiator TV Asahi Khách mời, tập 5
Homeroom on the Beachside Negishi Hiroki Fuji TV
2009 Otomen Masamune Asuka Fuji TV Vai chính
2010 The Golden Piggy Suguru Kudo NTV
2012 Taira no Kiyomori Minamoto no Yoritomo NHK
The Holy Monsters Shiba Kengo TV Asahi
Future Diary -Another: World- Hoshino Arata Fuji TV Vai chính
2013 Legal High 2 Hanyu Haruki Fuji TV
2014 ST MPD Scientific Investigation Squad Yurine Tomohisa NTV
2015 Inconvenient Benriya Takeyama Jun TV Tokyo Vai chính
Okitegami Kyoko No Biboroku / The Memorandum of Kyoko Okitegami Kakushidate Yakusuke NTV
2016 We're Millennials Got a Problem? Sakama Masakazu NTV
2017 Little Giants Harukhiko Yamada TBS
2019 Natsuzora Okuhara Saitaro NHK
2021 Towako Omameda and Her Three Ex-husbands Shinshin Nakamura Fuji TV

Phim truyền hình đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Kênh
2011 Young Black Jack Hazama Kuro / Black Jack NTV
Aishiteru -Kizuna- Naoto Morita NTV
2012 Honto ni Atta Kowai Hanashi 2012 Sawada Toshiya Fuji TV
2013 ATARU Special Inoguchi Tasuku TBS
ST MPD Scientific Investigation Squad Yurine Tomohisa NTV
Chicken Race Kamiya Takeshi WOWOW
2014 Hakugin Jack Nezu Shohei TV Asahi

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "Wishing Star" (SHOWTA., 2006)

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Tác phẩm Kết quả
2009 Hochi Film Awards lần thứ 34 Nghệ sĩ mới xuất sắc Honokaa Boy Đoạt giải
Nikkan Sports Film Awards lần thứ 22 Nghệ sĩ mới xuất sắc "Gravity's Clowns"
"I Give My First Love to You"
Đoạt giải
Yokohama Film Festival lần thứ 31 Nghệ sĩ mới của năm Đoạt giải
2010 2010 Elan D’or Award Nghệ sĩ mới của năm Đoạt giải
Blue Ribbon Awards lần thứ 52 Nghệ sĩ mới xuất sắc "Gravity's Clowns"
"Honokaa Boy"
Đoạt giải
Japan Academy Prize lần thứ 33 Nghệ sĩ mới của năm "Honokaa Boy"
"I Give My First Love to You"
"Gravity's Clowns"
Đoạt giải
2011 Japan Academy Prize lần thứ 34 Diễn viên phụ xuất sắc nhất "Villain"
"Confessions"
Đề cử

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “映画「天然コケッコー」公式サイト”. Tenkoke.com. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “アヒルと鴨のコインロッカー”. Ahiru-kamo.jp. ngày 23 tháng 6 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ “抜け毛シャンプー【口コミおすすめランキング】”. Honokaa-boy.jp. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]