Rana aurata
Giao diện
Hylarana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Hylarana |
Loài (species) | R. aurata |
Günther, 2003 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rana aurata là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Tây Papua, Indonesia.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, đầm nước ngọt, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Günther, R. 2004. Rana aurata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Günther, R. (2003). “Sexual colour dimorphism in ranid frogs from New Guinea: Description of two new species (Amphibia, Anura, Ranidae)”. Zoosystematics and Evolution. 79: 207–227. doi:10.1002/mmnz.20030790202.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Hylarana tại Wikimedia Commons