Tập tin:Anna Katharina Gonzaga.jpg
Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Giao diện
Anna_Katharina_Gonzaga.jpg (206×304 điểm ảnh, kích thước tập tin: 34 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Tiếng Đức: Erzherzogin Anna Katharina ( ) | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Họa sĩ |
|
||||||||||||||
Tựa đề |
Tiếng Đức: Erzherzogin Anna Katharina title QS:P1476,de:"Erzherzogin Anna Katharina"
label QS:Lde,"Erzherzogin Anna Katharina" |
||||||||||||||
Miêu tả |
English: Portrait of Anna Juliana Gonzaga (1566-1621), góa of Ferdinand II, Archduke of Austria (1529-1595).
Deutsch: "Geb. 1566 in Mantua als Herzogin von Gonzaga-Mantua; gest. 1621 in Innsbruck. 1582 Heirat mit dem verwitweten Erzherzog Ferdinand II. von Tirol (gest. 1595); Stifterin des Kapuzinerklosters (1583/84), des Servitinnenklosters (1607-12) mit angrenzendem "Regelhaus" und des Servitenklosters in Innsbruck; 1612 gemeinsam mit ihrer Tochter Maria Eintritt ins Regelhaus, wobei sie den Namen Anna Juliana annimmt; der rückseitigen Inschrift nach dargestellt als "vera effigies", das wahre Aussehen der Erzherzogin getreulich wiedergebend." |
||||||||||||||
Ngày |
giữa 1601 và 1650 date QS:P571,+1650-00-00T00:00:00Z/7,P1319,+1601-00-00T00:00:00Z/9,P1326,+1650-00-00T00:00:00Z/9 |
||||||||||||||
Kỹ thuật |
Màu keo trên Giấy medium QS:P186,Q175166;P186,Q11472,P518,Q861259 |
||||||||||||||
Kích thước |
chiều cao: 9,4 cm; chiều ngang: 6,7 cm dimensions QS:P2048,9.4U174728 dimensions QS:P2049,6.7U174728 |
||||||||||||||
Bộ sưu tập |
institution QS:P195,Q38066095 |
||||||||||||||
Số lưu trữ |
Portrait Nr. n00147 |
||||||||||||||
Câu khắc |
Inschriften Rückseite Bilderrahmen, linke obere Ecke: rundes NS-Klebeetikett, darauf (Buntstift): "233" zentral, aufs Holz geklebt: Zettel: "A + M./ Vera effigies/ Serenissimae Archiducissae Annae Cath(arinae)/ Mantuariae de Gonzaga et monte Ferrati/ viduae Arch(iducis) Ferdinandi, post eius/ mortem Piissimo et Reverendissimo/ Ordinis nostri in Germania Fun=/ datricis Juliana eoram Deo et h[o]/ minibus odore virtutis lustrissimo.". |
||||||||||||||
Nguồn/Người chụp | https://tirolerportraits.it/D_erzherzogin_anna_katharina_n00147_487.asp |
Giấy phép
Đây là một bản tái tạo chân thực ở dạng nhiếp ảnh từ một tác phẩm nghệ thuật hai chiều nguyên bản. Bản thân tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng vì lý do:
Quan điểm chính thức của Wikimedia Foundation là "những tái tạo chân thực các tác phẩm nghệ thuật hai chiều đã thuộc về phạm vi công cộng đều là phạm vi công cộng, và tuyên bố phản đối bất cứ hành vi xâm phạm đến định nghĩa phạm vi công cộng". Để biết thêm chi tiết, xem Commons:When to use the PD-Art tag.
Bản tái tạo ở dạng nhiếp ảnh này, do đó, cũng được xem là thuộc phạm vi công cộng. Xin ghi nhớ rằng tùy thuộc vào từng pháp luật ở mỗi nước, việc tái sử dụng nội dung này có thể bị ngăn cấm hoặc hạn chế tại nơi bạn sinh sống. Xem Commons:Reuse of PD-Art photographs. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
21 1 2010
captured with Tiếng Anh
image/jpeg
checksum Tiếng Anh
1d56543e0e2dc7a731d3f5c9332d52637ff5456d
34.569 byte
304 pixel
206 pixel
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 21:13, ngày 24 tháng 3 năm 2012 | 206×304 (34 kB) | Adam sk~commonswiki |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 450D |
Thời gian mở ống kính | 1/4 giây (0,25) |
Số F | f/8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 10:36, ngày 21 tháng 1 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 27 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop Elements 7.0 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 14:18, ngày 6 tháng 1 năm 2011 |
Sắc độ điểm trắng |
|
Sắc độ của màu cơ bản |
|
Hệ số ma trận biến đổi không gian màu |
|
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Điểm tốc độ ISO | 400 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 10:36, ngày 21 tháng 1 năm 2010 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp | 2 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 31 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 31 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 31 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 4.865,6036446469 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 4.876,7123287671 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Chiều ngang hình | 206 điểm ảnh |
Bề ngang hợp lệ | 304 điểm ảnh |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 15:18, ngày 6 tháng 1 năm 2011 |