Tập tin:Antonov An-2 at the Museum of Aviation in Košice 11.jpg
Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Giao diện
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh | 2.560×1.920 điểm ảnh | 2.816×2.112 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.816×2.112 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,08 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảAntonov An-2 at the Museum of Aviation in Košice 11.jpg |
English: Passenger version of the Antonov An-2 agricultural/utility/transport biplane displayed at the Museum of Aviation in Košice, Slovakia. Designed by Oleg Antonov and manufactured by the Soviet and later Ukrainian aviation company Antonov between 1947 and 2001, it was part of the inventory of the Soviet Air Force and many East Block air forces and armed forces during the Cold War, as well as a large number of civilian airlines in the East Block and elsewhere. The preserved specimen shown here is a former Ukrainian civilian Antonov An-2 (most likely an An-2T, or the An-TP, the passenger version of the An-2). The aircraft's NATO reporting name is "Colt".
Slovenčina: Pasažierska verzia poľnohospodárskeho/úžitkového/dopravného dvojplošníka Antonov An-2, vystavená v Múzeu letectva v Košiciach, Slovensko. Vyrábaná sovietskou a neskôr ukrajinskou spoločnosťou Antonov v rokoch 1947-2001, An-2 bol súčasťou sovietskych vzdušných síl a mnohých ďalších vzdušných a ozbrojených síl východného bloku počas Studenej vojny. Taktiež slúžil vo veľkom počte civilných aerolínií vo východnom bloku a inde. Tu vystavený zachovaný exemplár je bývalý ukrajinský civilný Antonov An-2 (najpravdepodobnejšie An-2T, prípadne An-TP, pasažierska verzia dvojplošníka An-2). Kódové označenie NATO pre lietadlo je "Colt". |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | ZemplinTemplar |
Giấy phép
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo giấy phép sau:
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 4.0 Quốc tế.
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
4 9 2010
image/jpeg
checksum Tiếng Anh
71c51766c871587ce8fa35c218fe86f60b864640
1.130.705 byte
2.112 pixel
2.816 pixel
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:02, ngày 21 tháng 9 năm 2022 | 2.816×2.112 (1,08 MB) | ZemplinTemplar | Uploaded own work with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Chưa có trang nào ở Wikipedia tiếng Việt liên kết đến tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | OLYMPUS IMAGING CORP. |
---|---|
Dòng máy ảnh | uD600,S600 |
Thời gian mở ống kính | 1/125 giây (0,008) |
Số F | f/3,1 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:21, ngày 4 tháng 9 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,8 mm |
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 314 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 314 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Version 1.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 13:21, ngày 4 tháng 9 năm 2010 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chế độ sáng tạo (thiên về độ sâu trường ảnh) |
Điểm tốc độ ISO | 64 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 13:21, ngày 4 tháng 9 năm 2010 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ lệch phơi sáng | 0,7 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,26 APEX (f/3,1) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Nằm |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |