Tập tin:Gudea of Lagash Girsu.jpg

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin này từ Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tập tin gốc(2.600×3.900 điểm ảnh, kích thước tập tin: 5,72 MB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Object

Khuyết danh: Gudea, prince of Lagash  wikidata:Q5848935 reasonator:Q5848935
Họa sĩ
image of artwork listed in title parameter on this page
Tựa đề
Gudea, prince of Lagash
label QS:Lfr,"Gudea, prince de Lagash"
label QS:Len,"Gudea, prince of Lagash"
label QS:Lca,"Estàtua sedent del príncep Gudea"
label QS:Lit,"Gudea seduto"
label QS:Les,"Estatua sedente del príncipe Gudea"
Object type Tượng nhỏ Sửa dữ liệu tại Wikidata
Depicted people Gudea Sửa dữ liệu tại Wikidata
Ngày vào khoảng 2120 TCN
date QS:P,-2120-00-00T00:00:00Z/9,P1480,Q5727902
 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Triều đại thứ ba của Ur (2112 TCN
date QS:P,-2112-00-00T00:00:00Z/9
–2004 TCN
date QS:P,-2004-00-00T00:00:00Z/9
Sửa dữ liệu tại Wikidata
Kỹ thuật Diorit Sửa dữ liệu tại Wikidata
Kích thước chiều dài: 33 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata; chiều cao: 46 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata; chiều ngang: 33 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata; chiều dày: 22,5 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata
dimensions QS:P2043,+33U174728
dimensions QS:P2048,+46U174728
dimensions QS:P2049,+33U174728
dimensions QS:P2610,+22.5U174728
institution QS:P195,Q19675
Nơi đang treo
Số lưu trữ
Tham chiếu
Kiểm soát tính nhất quán

Bức ảnh

Miêu tả
English: Statue of Gudea I, dedicated to the god Ningishzida; 2120 BC (the Neo-Sumerian period); diorite; height: 46 cm, width: 33 cm, depth: 22.5 cm; Louvre
Ngày
Nguồn gốc Tác phẩm được tạo bởi người tải lên
Tác giả Jastrow
Giấy phép
(Dùng lại tập tin)
Public domain Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới.
Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì:
Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó.

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

captured with Tiếng Anh

Nikon D300S Tiếng Anh

exposure time Tiếng Anh

0.01666666666666666666 giây

f-number Tiếng Anh

4,5

focal length Tiếng Anh

105 milimét

ISO speed Tiếng Anh

800

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại19:34, ngày 20 tháng 5 năm 2010Hình xem trước của phiên bản lúc 19:34, ngày 20 tháng 5 năm 20102.600×3.900 (5,72 MB)Jastrowlarger resolution
11:07, ngày 22 tháng 6 năm 2007Hình xem trước của phiên bản lúc 11:07, ngày 22 tháng 6 năm 2007776×1.502 (247 kB)Raymondlightness
13:55, ngày 20 tháng 8 năm 2005Hình xem trước của phiên bản lúc 13:55, ngày 20 tháng 8 năm 2005776×1.502 (745 kB)Jastrowsame one, but rotated the right way...
13:52, ngày 20 tháng 8 năm 2005Hình xem trước của phiên bản lúc 13:52, ngày 20 tháng 8 năm 20051.502×776 (762 kB)Jastrow'''Description:''' Seating diorite statue of Gudea, prince of Lagash, dedicated to the god Ningishzida, c. 2120 BC (neo-Sumerian period). Excavated in Telloh (ancient Girsu), Iraq.<br /> '''Location:''' Louvre Museum
12:50, ngày 6 tháng 2 năm 2005Hình xem trước của phiên bản lúc 12:50, ngày 6 tháng 2 năm 2005710×1.500 (152 kB)JastrowGudea of Lagash
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.

Đặc tính hình